Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên là bệnh viện hạng I trực thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tuyến cuối của Bộ Y tế ở khu vực Trung du Miền núi phía Bắc được thành lập từ năm 1951, có nhiệm vụ khám chữa bệnh cho nhân dân các dân tộc miền núi vùng Đông bắc Việt Nam. Bệnh viện có quy mô 1300 giường, gồm 53 khoa phòng với hơn 1050 nhân viên.
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên là đơn vị đầu ngành khu vực Việt Bắc với đội ngũ Y Bác sĩ và chuyên gia có trinh độ chuyên môn cao, thực hiện nhiều kỹ thuật phức tạp.
Thông tin địa chỉ liên hệ Bệnh viện TW Thái Nguyên:
Địa chỉ: Số 479 – Đường Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3855 125
Fax: 0208 3851 348
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Website: bvdktuthainguyen.gov.vn
Tìm trên Google Map: https://goo.gl/maps/SX2Zps33VDVVazKJ9
Chức năng của Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên:
- Khám, chữa bệnh, phòng bệnh và phục hồi chức năng cho bệnh nhân các tỉnh, thành phố khu vực miền núi phía Đông Bắc ở tuyến cao nhất.
- Đào tạo cán bộ: là cơ sở thực hành chính của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên và của một số trường đại học, cao đẳng, trung học y, dược; tham gia đào tạo cán bộ y tế ở bậc sau đại học, đại học, trung học; tham gia đào tạo lại cán bộ y tế trong khu vực miền núi phía Bắc về chuyên môn và quản lý Bệnh viện; đào tạo lại và đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, viên chức trong Bệnh viện; nhận các thực tập sinh nước ngoài đến học tập, nghiên cứu tại Bệnh viện.
- Nghiên cứu khoa học: nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học phục vụ khám chữa bệnh, phòng bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo, góp phần phát triển kinh tế xã hội trong khu vực; chủ trì và tham gia công trình nghiên cứu khoa học các cấp; tổ chức các hội nghị khoa học cấp Bệnh viện, trong khu vực tại Bệnh viện; tổ chức các chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học phối hợp trong nước và với nước ngoài theo sự phân công.
- Phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa: Thường xuyên phối hợp với các cơ quan trong và ngoài ngành y tế để thực hiện truyền thông, giáo dục sức khỏe, phòng chống tai nạn giao thông, tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt và sức khỏe học đường; Tham gia phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa.
- Chỉ đạo tuyến: Chỉ đạo một số chuyên khoa cho tuyến trước trong khu vực được Bộ Y tế giao; chuyển giao và hỗ trợ các kỹ thuật chuyên môn cho tuyến trước; theo dõi, giám sát các hoạt động y tế tuyến trước trong khu vực được phân công; tham gia hỗ trợ tuyến trước tổ chức triển khai các chương trình, dự án y tế; phối hợp với các cơ quan trong và ngoài ngành y tế để thực hiện truyền thông giáo dục sức khoẻ; tham gia phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm hoạ.
- Hợp tác quốc tế: Thiết lập mối quan hệ hợp tác, trao đổi kinh nghiệm về khám chữa bệnh, nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ với nước ngoài; xây dựng các dự án đầu tư liên doanh, liên kết với các nước và các tổ chức quốc tế về dịch vụ y tế theo quy định của pháp luật ; tổ chức các hội nghị, hội thảo, các lớp học quốc tế về các lĩnh vực thuộc phạm vi của Bệnh viện quản lý theo quy định của pháp luật.
- Quản lý công chức, viên chức, quản lý chất lượng của Bệnh viện, quản lý kinh tế trong y tế theo chức năng, nhiệm vụ.
Bảng giá dịch vụ tại Bệnh Viện Trung Ương Thái Nguyên
(Bảng giá có thể thay đổi mà chưa kịp cập nhật, chúng ta nên liên hệ trước cho chủ động)
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Đơn giá theo TT13 và 14/2019/BYT (đồng) |
Khám Nhi | 38,700 |
Khám Lao | 38,700 |
Khám Da liễu | 38,700 |
Khám Tâm thần | 38,700 |
Khám Nội tiết | 38,700 |
Khám YHCT | 38,700 |
Khám Ngoại | 38,700 |
Khám Bỏng | 38,700 |
Khám Ung bướu | 38,700 |
Khám Ung bướu.2 | 11,610 |
Khám Ung bướu.5 | 3,870 |
Khám Nội | 38,700 |
Khám Phụ sản | 38,700 |
Khám Mắt | 38,700 |
Khám Bệnh Nhiệt Đới | 38,700 |
Khám Tai mũi họng | 38,700 |
Khám Răng hàm mặt | 38,700 |
Khám Phục hồi chức năng | 38,700 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng I - Khoa Hồi sức tích cực | 705,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản | 276,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Hồi sức cấp cứu | 226,500 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Hồi sức tích cực | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Nội tổng hợp | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 303,800 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 241,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi][ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tim mạch [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ung bướu | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội thận - tiết niệu [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa nội tổng hợp [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiết [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Thần kinh | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Mắt | 276,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu (Ghép 2) | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tim mạch [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Huyết học [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Da liễu [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Thần kinh | 427,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Truyền nhiễm | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu | 241,700 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội thận - tiết niệu [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Da liễu | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Da liễu | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng I - Khoa Y học cổ truyền | 171,400 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Truyền nhiễm [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Truyền nhiễm | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiết | 226,500 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 303,800 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Mắt | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu. | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Mắt | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nhi | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa | 241,700 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội tổng hợp | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Yêu cầu | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nhi | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tâm thần [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ - Sản | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Hồi sức cấp cứu | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 3] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiết [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Thần kinh [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Yêu cầu [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Huyết học [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng I - Khoa Y học cổ truyền [Ghép 2] | 85,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa nội tổng hợp [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiêu hóa [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Nội cơ - xương - khớp [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Thần kinh [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ung bướu | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nhi [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Nội cơ - xương - khớp [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội Hô hấp [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Mắt | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa nội tổng hợp | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 303,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Tâm thần | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Hồi sức tích cực | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiêu hóa | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội Hô hấp | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Truyền nhiễm [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực | 241,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 276,500 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 3] | 61,080 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội tiêu hóa | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng I - Khoa Y học cổ truyền [Ghép 3] | 51,420 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội thận - tiết niệu | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu | 241,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 203,600 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội Hô hấp [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Huyết học | 226,500 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội tiết | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Hồi sức tích cực [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Huyết học | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tâm thần | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tim mạch | 226,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Nội tiêu hóa [Ghép 2] | 113,250 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ung bướu | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ung bướu [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Ung bướu | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 2] | 138,250 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng | 241,700 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội Hô hấp | 427,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng I - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 171,400 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tai - Mũi - Họng [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 2] | 120,850 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực | 303,800 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Mắt [Ghép 3 trở lên] | 72,510 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Mắt | 216,500 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tâm thần [Ghép 3] | 67,950 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Hồi sức cấp cứu hạng I - Khoa Hồi sức cấp cứu | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Da liễu [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 3 trở lên] | 82,950 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh | 203,600 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại thần kinh [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu | 276,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ - Sản [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội tim mạch | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 241,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Theo yêu cầu [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại lồng ngực [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Chấn thương chỉnh hình [Ghép 2] | 151,900 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Yêu cầu [Ghép 2] | 101,800 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa | 303,800 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Nội thận - tiết niệu | 427,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại thận - tiết niệu [Ghép 2] | 108,250 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tiêu hóa [Ghép 3 trở lên] | 64,950 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 216,500 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [Ngoại nhi][Ghép 2] | 151,900 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Ngoại tổng hợp [ngoại nhi] | 427,000 |
Hantavirus test nhanh | 71,600 |
Phản ứng Pandy [dịch] | 8,500 |
Định lượng IgA [Immunoglobuline A] [Máu] | 64,600 |
Định lượng IgG [Immunoglobuline G] [Máu] | 64,600 |
Định lượng IgM [Immunoglobuline M] [Máu] | 64,600 |
Định lượng Ferritin [Máu] | 80,800 |
Đo hoạt độ Cholinesterase [ChE] [Máu] | 26,900 |
Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] | 64,600 |
Định lượng Anti CCP [Máu] | 312,000 |
Định lượng Phospho [máu] | 21,500 |
Định lượng creatinin (máu) | 21,500 |
Đo hoạt độ ALP [Alkalin Phosphatase] [Máu] | 21,500 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [máu] | 21,500 |
Đo hoạt độ ast (got) [máu] | 21,500 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21,500 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [máu] | 21,500 |
Định lượng Ft4 (free thyroxine) [máu] | 64,600 |
Định lượng proBNP [NT-proBNP] [Máu] | 408,000 |
Định lượng T3 (tri iodothyronine) [máu] | 64,600 |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 21,500 |
Định lượng hdl-c (high density lipoprotein cholesterol) [máu] | 26,900 |
Định lượng ldl - c (low density lipoprotein cholesterol) [máu] | 26,900 |
Định lượng Protein toàn phần [máu] | 21,500 |
Định lượng cholesterol toàn phần (máu) | 26,900 |
Định lượng Albumin [Máu] | 21,500 |
Phản ứng Rivalta [dịch] | 8,500 |
Định lượng glucose [máu] | 21,500 |
Định lượng Canxi [niệu] | 24,600 |
Định lượng Calci toàn phần [máu] | 12,900 |
Định lượng Estradiol [Máu] | 80,800 |
Định lượng FSH [Follicular Stimulating Hormone] [Máu] | 80,800 |
Đo hoạt độ ggt (gama glutamyl transferase) [máu] | 19,200 |
Định lượng HbA1c [Máu] | 101,000 |
Định lượng He4 [máu] | 300,000 |
Định lượng Homocystein [Máu] | 145,000 |
Định lượng Insulin [Máu] | 80,800 |
Đo hoạt độ Lipase [Máu] | 59,200 |
Định lượng LH [Luteinizing Hormone] [Máu] | 80,800 |
Định lượng Prolactin [Máu] | 75,400 |
Định lượng Progesteron [Máu] | 80,800 |
Định lượng PSA tự do [Free prostate-Specific Antigen] [Máu] | 86,200 |
Định lượng PSA toàn phần [Total prostate-Specific Antigen] [Máu] | 91,600 |
Định lượng Tacrolimus [Máu] | 724,000 |
Định lượng Testosterol [Máu] | 93,700 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [máu] | 29,000 |
Định lượng Mg [Máu] | 32,300 |
Định lượng ACTH [Adrenocorticotropic hormone] [Máu] | 80,800 |
Định lượng Anti-Tg [Antibody- Thyroglobulin] [Máu] | 269,000 |
Định lượng Anti - TPO [Anti- thyroid Peroxidase antibodies] [Máu] | 204,000 |
Định lượng Apo B [Apolipoprotein B] [Máu] | 48,400 |
Định lượng AFP [Alpha Fetoproteine] [Máu] | 91,600 |
Định lượng β2 microglobulin [Máu] | 75,400 |
Định lượng bhCG [Beta human Chorionic Gonadotropins] [Máu] | 86,200 |
Định lượng Tg [Thyroglobulin] [Máu] | 176,000 |
Định lượng Theophylline [Máu] | 80,800 |
Định lượng Transferin [Máu] | 64,600 |
Định lượng Troponin Ths [Máu] | 75,400 |
Định lượng Troponin I [Máu] | 75,400 |
Định lượng TSH (thyroid stimulating hormone) [máu] | 59,200 |
Định lượng Vitamin B12 [Máu] | 75,400 |
Định lượng Apo A₁ [Apolipoprotein A₁] [Máu] | 48,400 |
Định lượng Urê máu [máu] | 21,500 |
Định lượng BNP [B- Type Natriuretic Peptide] [Máu] | 581,000 |
Định lượng Calci ion hoá [Máu] | 16,100 |
Định lượng CA 19 - 9 [Carbohydrate Antigen 19-9] [Máu] | 139,000 |
Định lượng CA 15 - 3 [Cancer Antigen 15- 3] [Máu] | 150,000 |
Định lượng CEA [Carcino Embryonic Antigen] [Máu] | 86,200 |
Đo hoạt độ ck (creatine kinase) [máu] | 26,900 |
Đo hoạt độ CK-MB [Isozym MB of Creatine kinase] [Máu] | 37,700 |
Định lượng CRP hs [C-Reactive Protein high sesitivity] [Máu] | 53,800 |
Định lượng Cyclosphorin [Máu] | 323,000 |
Định lượng sắt [máu] | 32,300 |
Định lượng Cortisol [máu] | 91,600 |
Định lượng triglycerid (máu) [máu] | 26,900 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu] | 139,000 |
Định lượng Peptid - C | 171,000 |
Đo hoạt độ LDH [Lactat dehydrogenase] [Máu] | 26,900 |
Định lượng Pro-GRP [Pro- Gastrin-Releasing Peptide] [Máu] | 349,000 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường [một lần] | 15,200 |
Đo hoạt độ LDH [dịch chọc dò] | 26,900 |
Đo lactat trong máu | 96,900 |
Định lượng Globulin [Máu] | 21,500 |
Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] | 75,400 |
Định lượng ADH [Anti Diuretic Hormone] [Máu] | 145,000 |
CRP định lượng | 53,800 |
Định lượng Amylase [dịch] | 21,500 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch chọc dò] | 26,900 |
Định lượng Globulin [thuỷ dịch] | 21,500 |
Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò] | 26,900 |
Định lượng Acid Uric [Máu] | 21,500 |
Định lượng Amylase [dịch] | 21,500 |
Định lượng Protein [dịch chọc dò] | 21,500 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | 27,400 |
Định lượng Protein [niệu] | 13,900 |
Định lượng Axit Uric [niệu] | 16,100 |
Định tính Dưỡng chấp [niệu] | 21,500 |
Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | 22,500 |
Điện giải [Na, K, Cl] [niệu] | 29,000 |
Định lượng Protein [dịch não tuỷ] | 10,700 |
Định lượng Glucose [dịch não tuỷ] | 12,900 |
Định lượng MAU [Micro Albumin Arine] [niệu] | 43,100 |
Định lượng Glucose [niệu] | 13,900 |
Định lượng Amylase [niệu] | 37,700 |
Định lượng Creatinin [niệu] | 16,100 |
Định lượng Catecholamin [niệu] | 215,000 |
Sắc tố mật | 6,300 |
Muối mật | 6,300 |
Xetonic | 6,300 |
Urobilinogen | 6,300 |
Định lượng Cortisol [niệu] | 91,600 |
Định lượng Phospho [niệu] | 20,400 |
Phát hiện kháng đông ngoại sinh | 80,800 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, DỊCH KHỚP, rửa phế quản…] bằng phương pháp thủ công | 56,000 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [NÃO TỦY, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…] bằng phương pháp thủ công | 56,000 |
BK/JC virus Real-time PCR | 444,000 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động] | 68,000 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu [bằng phương pháp thủ công] | 43,100 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, MÀNG BỤNG, dịch khớp, rửa phế quản…] bằng phương pháp thủ công | 56,000 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, MÀNG PHỔI, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…] bằng phương pháp thủ công | 56,000 |
Sàng lọc kháng thể bất thường [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động] | 244,000 |
Sàng lọc kháng thể bất thường [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động] | 244,000 |
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp [10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người] bằng phương pháp Scangel/Gelcard | 464,000 |
Kháng thể kháng dsDNA [anti-dsDNA] bằng kỹ thuật ELISA | 253,000 |
Xét nghiệm HLB27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 392,000 |
Tìm tế bào Hargraves | 64,600 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12,600 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 48,400 |
Tập trung bạch cầu | 28,800 |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 38,000 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động] | 74,800 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động] | 74,800 |
Máu lắng [bằng máy tự động] | 34,600 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 69,300 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới [bằng phương pháp thủ công] | 26,400 |
Định nhóm máu hệ Rh[D] [Kỹ thuật ống nghiệm] | 31,100 |
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh [Kỹ thuật Scangel/Gelcard] | 173,000 |
Định nhóm máu hệ ABO [Kỹ thuật ống nghiệm] | 39,100 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 23,100 |
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 253,000 |
Trao đổi huyết tương điều trị | 864,000 |
Định lượng Fibrinogen (tên khác: định lượng yếu tố i), phương pháp clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 102,000 |
Kháng thể kháng nhân [anti-ANA] bằng kỹ thuật ELISA | 288,000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 46,200 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: activated partial thromboplastin time), (tên khác: tck) bằng máy tự động | 40,400 |
Thời gian prothrombin (PT: prothrombin time), (các tên khác: tq; tỷ lệ prothrombin) bằng máy tự động | 63,500 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(d) (kỹ thuật scangel/gelcard trên máy tự động) | 86,600 |
Gạn bạch cầu điều trị | 864,000 |
Gạn tiểu cầu điều trị | 864,000 |
Điện di huyết sắc tố | 358,000 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu [bằng phương pháp thủ công] | 34,600 |
Định lượng D-Dimer [Máu] | 253,000 |
Đo độ nhớt dịch khớp | 51,900 |
Thể tích khối hồng cầu [hematocrit] bằng máy ly tâm | 17,300 |
Sàng lọc kháng thể bất thường [Kỹ thuật ống nghiệm] | 92,400 |
Điện di protein huyết thanh | 371,000 |
Hiệu giá kháng thể miễn dịch [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động] | 451,000 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B [Kỹ thuật ống nghiệm] | 40,400 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới [bằng máy đếm laser] | 40,400 |
Xét nghiệm tế bào hạch [hạch đồ] | 48,400 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương [không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy] | 147,000 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu [bằng phương pháp thủ công] | 36,900 |
CMV Real-time PCR | 720,000 |
Co cục máu đông [Tên khác: Co cục máu] | 14,900 |
Nghiệm pháp Von-Kaulla [thời gian tiêu thụ euglobulin] | 51,900 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật ống nghiệm] | 74,800 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động] | 74,800 |
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2,129,000 |
Định lượng Protein C toàn phần [Protein C Antigen] | 231,000 |
Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X | 458,000 |
Huyết đồ [bằng phương pháp thủ công] | 65,800 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12,600 |
Định nhóm máu hệ Rh[D] [Kỹ thuật ống nghiệm]- [bệnh nhân truyền khối hồng cầu, máu toàn phần, tiểu cầu] | 31,100 |
Định nhóm máu hệ ABO [Kỹ thuật ống nghiệm]- [bệnh nhân truyền máu, chế phẩm máu] | 39,100 |
Định nhóm máu hệ ABO [Kỹ thuật ống nghiệm]-[khối hồng cầu, máu toàn phần, huyết tương, tiểu cầu, tủa lạnh] | 39,100 |
Định nhóm máu tại giường [bệnh nhân truyền hồng cầu, máu toàn phần] | 23,100 |
Định nhóm máu tại giường [bệnh nhân truyền huyết tương, tiểu cầu, tủa lạnh] | 20,700 |
Định nhóm máu tại giường [khối hồng cầu, máu toàn phần từ đơn vị thứ 2] | 20,700 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase) | 77,300 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen | 77,300 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương [không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy] | 147,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) | 242,000 |
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus [Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP] bằng kỹ thuật PCR-SSO | 1,898,000 |
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex | 3,708,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase [MPO: Myeloperoxydase] | 77,300 |
Lọc máu liên tục | 2,212,000 |
Đơn bào đường ruột soi tươi | 41,700 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 41,700 |
Trứng giun soi tập trung | 41,700 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 238,000 |
Chlamydia Ab miễn dịch tự động | 178,000 |
HBeAg miễn dịch tự động | 92,000 |
HBc IgM miễn dịch tự động | 109,000 |
HBsAb định lượng | 112,000 |
Streptococcus pyogenes ASO | 41,700 |
Trứng giun, sán soi tươi | 41,700 |
Định lượng RF [Reumatoid Factor] [Máu] | 37,700 |
HCV AB miễn dịch tự động | 115,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 196,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | 196,000 |
Vi khuẩn test nhanh | 238,000 |
Vi nấm test nhanh | 238,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 238,000 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68,000 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 68,000 |
Vi hệ đường ruột | 29,700 |
Vi nấm soi tươi | 41,700 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 87,100 |
Rotavirus test nhanh | 178,000 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 38,200 |
Hồng cầu trong phân test nhanh | 65,600 |
HBsAg miễn dịch tự động | 72,000 |
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động | 184,000 |
HAV total miễn dịch tự động | 101,000 |
HBc total miễn dịch tự động | 69,000 |
Phthirus pubis [Rận mu] soi tươi | 41,700 |
Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động | 119,000 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 119,000 |
Sarcoptes scabies hominis [Ghẻ] soi tươi | 41,200 |
HBsAg định lượng | 460,000 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 130,000 |
Phản ứng CRP | 21,500 |
Hav igm miễn dịch tự động | 106,000 |
CMV IgM miễn dịch tự động | 130,000 |
CMV IgG miễn dịch tự động | 113,000 |
Vi nấm kháng thuốc định lượng [MIC] [cho 1 loại kháng sinh] | 184,000 |
Toxoplasma Avidity | 252,000 |
Rubella virus Avidity | 298,000 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 159,000 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 159,000 |
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm | 555,000 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 258,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 328,000 |
Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP | 282,000 |
Cell bloc [khối tế bào] | 234,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương [không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương] | 338,000 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR | 650,000 |
HCV genotype Real-time PCR | 1,550,000 |
HCV đo tải lượng Real-time PCR | 810,000 |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | 345,000 |
RSV Real-time PCR | 720,000 |
VZV Real-time PCR | 720,000 |
HSV Real-time PCR | 720,000 |
HIV đo tải lượng Real-time PCR | 720,000 |
Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 240,000 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 65,400 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 65,400 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 65,400 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang Blondeau | 65,400 |
Chụp Xquang Hirtz | 65,400 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | 65,400 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 65,400 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang Chausse III | 65,400 |
Chụp Xquang Schuller | 65,400 |
Chụp Xquang Stenvers | 65,400 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 65,400 |
Chụp Xquang răng cánh cắn [Bite wing] | 65,400 |
Chụp Xquang mỏm trâm | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 65,400 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp lỗ thị giác | 65,400 |
Chụp Xquang ruột non | 224,000 |
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | 206,000 |
Chụp Xquang bao rễ thần kinh | 401,000 |
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | 564,000 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 97,200 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 122,000 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt | 386,000 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 122,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang tại giường | 65,400 |
Chụp Xquang tuyến vú | 94,200 |
Chụp Xquang đường dò | 406,000 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 411,000 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch [UIV] | 609,000 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 240,000 |
Chụp Xquang đại tràng | 264,000 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày | 224,000 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 224,000 |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 214,000 |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng [Cephalometric] | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 65,400 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập [Jones hoặc Coyle] | 65,400 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 65,400 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 65,400 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 65,400 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 609,000 |
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 564,000 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 18,900 |
Chụp Xquang răng toàn cảnh | 65,400 |
Chụp Xquang phim cắn [Occlusal] | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 122,000 |
Chụp Angiograpphy mắt | 214,000 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 65,400 |
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 206,000 |
Chụp Xquang ngực thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [chếch] | 65,400 |
Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [1 phim] | 65,400 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa [từ 1-32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc [từ 1-32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D [từ 1-32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non [entero-scan] không dùng sonde [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 522,000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT mạch máu não [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực [từ 1- 32 dãy] | 632,000 |
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng [bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u] [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u [CT perfusion] [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng [colo-scan] dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo [từ 1-32 dãy] | 632,000 |
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính | 1,183,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1,183,000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1,183,000 |
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)(không thuốc) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hốc mắt | 632,000 |
Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy [gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.] [từ 1-32 dãy] [chưa bao gồm thuốc cản quang] | 632,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản [khảo sát động học] [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5t) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản [gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…] [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản [0.2-1.5T] | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán [DWI - Diffusion-weighted Imaging] [0.2-1.5T] | 1,311,000 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 179,000 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu[NHI] | 42,100 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 42,100 |
Siêu âm ổ bụng | 42,100 |
Siêu âm tuyến giáp | 42,100 |
Siêu âm các tuyến nước bọt | 42,100 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 42,100 |
Siêu âm hạch vùng cổ | 42,100 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 81,400 |
Siêu âm hốc mắt | 42,100 |
Siêu âm qua thóp | 42,100 |
Siêu âm nhãn cầu | 42,100 |
Siêu âm màng phổi | 42,100 |
Siêu âm thành ngực [cơ, phần mềm thành ngực] | 42,100 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 42,100 |
Siêu âm ổ bung [gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang] | 42,100 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 42,100 |
Siêu âm tử cung phần phụ | 42,100 |
Siêu âm ống tiêu hóa [dạ dày, ruột non, đại tràng] | 42,100 |
Siêu âm thai [thai, nhau thai, nước ối] | 42,100 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 42,100 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 42,100 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 42,100 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 42,100 |
Siêu âm khớp [gối, háng, khuỷu, cổ tay….] | 42,100 |
Siêu âm phần mềm [da, tổ chức dưới da, cơ….] | 42,100 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 42,100 |
Siêu âm dương vật | 42,100 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu[NHI] | 219,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu | 219,000 |
Siêu âm doppler tim | 219,000 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 219,000 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ | 219,000 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | 219,000 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | 219,000 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 219,000 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 42,100 |
Siêu âm Doppler tim, van tim | 219,000 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | 219,000 |
Siêu âm tim tại giường[NHI] | 219,000 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | 221,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng [động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…] | 219,000 |
Siêu âm Doppler động mạch thận | 219,000 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 219,000 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 219,000 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 219,000 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 219,000 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 222,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 219,000 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 42,100 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên | 42,100 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 42,100 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | 42,100 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 219,000 |
Siêu âm khớp [một vị trí] | 42,100 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,126,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 305,000 |
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 1,696,000 |
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1,696,000 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | 244,000 |
Nội soi cắt polip ông tiêu hoá [thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng][NHI] | 1,038,000 |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 305,000 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 917,000 |
Điện di điều trị | 20,400 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp | 206,000 |
Holter huyết áp | 198,000 |
Thăm dò chức năng hô hấp[NHI] | 126,000 |
Thăm dò điện sinh lý tim | 1,950,000 |
Đo chức năng hô hấp | 126,000 |
Đặt catheter động mạch phổi | 4,547,000 |
Điện não đồ thường quy[NHI] | 64,300 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 32,800 |
Điện tim thường | 32,800 |
Ghi điện não thường quy | 64,300 |
Ghi điện não đồ thông thường | 64,300 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 4,547,000 |
Ghi điện não đồ cấp cứu | 64,300 |
Đo áp lực thẩm thấu niệu | 29,900 |
Đo điện não vi tính | 64,300 |
Đo dung tích khí cặn | 160,000 |
Đo khuếch tán khí [DLCO] | 130,000 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [1 vị trí] | 82,300 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | 141,000 |
Nghiệm pháp dây thắt | 160,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi | 4,770,000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu | 3,895,000 |
Bơm túi giãn da vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | 3,288,000 |
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân | 4,907,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 4,907,000 |
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da | 3,895,000 |
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể[NHI] | 410,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 242,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 410,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,700,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,700,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp [sandwich] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,481,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp [sandwich] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em [từ 3% - < 5% DTCT] | 6,481,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 7,062,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn [từ 5% - < 10% DTCT] | 5,463,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 5,463,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,818,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,982,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em [từ 3% - < 5% DTCT] | 5,463,000 |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể | 2,647,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị VT, VB | 517,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,010,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,274,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,010,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,274,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 3,601,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ýđiều trị bỏng sâu | 3,601,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu | 17,842,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 1,388,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 870,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 547,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 242,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1,388,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 870,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em | 547,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 410,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,818,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,268,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,269,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,268,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,886,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,269,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,755,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,285,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,298,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% DTCT ở trẻ em | 3,285,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,920,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% DTCT ở trẻ em | 2,298,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,267,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,982,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,506,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,818,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn [từ 5% - < 10% DTCT] | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft] ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em [từ 3% - < 5% DTCT] | 4,907,000 |
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,321,000 |
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn [từ 5% - < 10% DTCT] | 3,907,000 |
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,907,000 |
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em [từ 3% - < 5% DTCT] | 3,344,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,385,000 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể[NHI] | 547,000 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3,609,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng | 4,770,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng | 17,842,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2,708,000 |
Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính | 517,000 |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng | 3,895,000 |
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 4,907,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống | 3,601,000 |
Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới | 4,770,000 |
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ | 3,661,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân | 4,228,000 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính | 3,790,000 |
Thủy châm | 66,100 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 35,500 |
Điều trị bằng laser công suất thấp | 47,400 |
Kéo nắn cột sống cổ | 45,300 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng | 45,300 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | 45,300 |
Nội soi siêu âm trực tràng | 1,164,000 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 3,261,000 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật[NHI] | 694,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | 143,000 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 35,500 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 143,000 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 143,000 |
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị nấc | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | 143,000 |
Tập cho người thất ngôn | 98,800 |
Tập sửa lỗi phát âm | 98,800 |
Điều trị bằng sóng ngắn | 34,900 |
Điện châm | 74,300 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 143,000 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị sa tử cung | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị di tinh | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dương | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | 143,000 |
Mai hoa châm | 72,300 |
Hào châm | 72,300 |
Mãng châm | 72,300 |
Nhĩ châm | 72,300 |
Ôn châm | 72,300 |
Chích lể | 72,300 |
Từ châm | 72,300 |
Nội soi phế quản lấy dị vật [ống cứng, ống mềm] | 3,261,000 |
Tập vận động thụ động | 46,900 |
Tập vận động có trợ giúp | 46,900 |
Tập vận động có kháng trở | 46,900 |
Điều trị bằng dòng giao thoa | 28,800 |
Điều trị bằng Parafin | 42,400 |
Nội soi phế quản ống cứng | 3,261,000 |
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | 1,164,000 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản[NHI] | 1,160,000 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 234,000 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia | 335,000 |
Nắn, bó bột cột sống | 624,000 |
Bột Corset Minerve,Cravate | 624,000 |
Cứu | 35,500 |
Chườm ngải | 35,500 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị nấc thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35,500 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 35,500 |
Sắc thuốc thang | 12,500 |
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | 2,212,000 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 45,800 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | 143,000 |
Điều trị bằng siêu âm | 45,600 |
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | 84,300 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 50,700 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | 41,800 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 35,200 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 45,400 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | 143,000 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật | 3,261,000 |
Điều trị chườm ngải cứu | 35,500 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi[NHI] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 234,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 714,000 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 146,000 |
Hào châm [kim ngắn] | 72,300 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1,157,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 597,000 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 178,000 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 589,000 |
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng | 2,277,000 |
Nong niệu đạo | 241,000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 |
Nội soi ổ bụng | 825,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 189,000 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 291,000 |
Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản | 7,148,000 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | 1,461,000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê | 1,761,000 |
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1,761,000 |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 185,000 |
Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi | 196,000 |
Đặt ống thông dạ dày | 90,100 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,199,000 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 678,000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ [bao gồm kim chọc tủy nhiều lần] | 530,000 |
Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt | 11,400 |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm[NHI] | 1,761,000 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 81,400 |
Nội soi khí phế quản hút đờm[NHI] | 1,461,000 |
Bơm rửa màng phổi[NHI] | 216,000 |
Bơm rửa khoang màng phổi | 216,000 |
Rửa dạ dày cấp cứu | 119,000 |
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 728,000 |
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | 728,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật[NHI] | 1,696,000 |
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu[NHI] | 247,000 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 247,000 |
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim[NHI] | 247,000 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 247,000 |
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 247,000 |
Xạ trị bằng máy Cobalt | 105,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm[NHI] | 653,000 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi[NHI] | 137,000 |
Chọc thăm dò màng phổi[NHI] | 137,000 |
Chọc dò dịch màng phổi | 137,000 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 137,000 |
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực[NHI] | 989,000 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 459,000 |
Đặt catheter động mạch [theo dõi huyết áp liên tục] | 546,000 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu | 1,461,000 |
Thở máy bằng xâm nhập[NHI] | 559,000 |
Tiêm tĩnh mạch[NHI] | 11,400 |
Truyền tĩnh mạch[NHI] | 21,400 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.[NHI] | 11,100 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp[NHI] | 143,000 |
Thở máy không xâm nhập [thở CPAP, Thở BIPAP][NHI] | 559,000 |
Mở màng phổi tối thiểu[NHI] | 596,000 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật[NHI] | 893,000 |
Siêu âm Doppler dương vật | 81,400 |
Siêu âm Doppler thai nhi [thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung] | 81,400 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 81,400 |
Siêu âm Doppler tuyến vú | 81,400 |
Lập trình máy tạo nhịp tim | 82,300 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 32,900 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 176,000 |
Chọc dịch màng bụng[NHI] | 137,000 |
Dẫn lưu dịch màng bụng[NHI] | 137,000 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 137,000 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu[NHI] | 137,000 |
Chọc hút dịch, khí trung thất[NHI] | 1,233,000 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 247,000 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 110,000 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm[NHI] | 152,000 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 152,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131 | 920,000 |
Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131 | 767,000 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 732,000 |
Mở màng phổi cấp cứu | 596,000 |
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | 596,000 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 1,199,000 |
Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO | 546,000 |
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | 653,000 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 185,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 |
Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | 893,000 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán | 925,000 |
Nội soi bàng quang sinh thiết[NHI] | 649,000 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 166,000 |
Mở thông bàng quang[NHI] | 373,000 |
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 82,100 |
Thụt tháo phân | 82,100 |
Thay canuyn mở khí quản | 247,000 |
Thay canuyn | 247,000 |
Sinh thiết móng | 311,000 |
Sinh thiết màng phổi mù | 431,000 |
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da | 262,000 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 558,000 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 597,000 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 590,000 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 185,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy [một lần hút] | 11,100 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy [một lần hút] | 11,100 |
Nội soi lấy sỏi niệu quản[NHI] | 944,000 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | 719,000 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | 719,000 |
Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 360,000 |
Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 373,000 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 373,000 |
Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | 5,788,000 |
Bơm rửa phế quản | 1,461,000 |
Nội soi trực tràng cấp cứu[NHI] | 189,000 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 597,000 |
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | 728,000 |
Nội soi dạ dày cầm máu[NHI] | 728,000 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu[NHI] | 728,000 |
Cầm máu thực quản qua nội soi[NHI] | 728,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu[NHI] | 728,000 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích [VCV+ hay MMV+Assure] | 559,000 |
Thông khí nhân tạo với khí NO | 559,000 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 559,000 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 90,100 |
Thụt giữ | 82,100 |
Đặt sonde hậu môn[NHI] | 82,100 |
Tiêm cạnh cột sống cổ | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống ngực | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 91,500 |
Tiêm cân gan chân | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 91,500 |
Tiêm gân gấp ngón tay | 91,500 |
Tiêm gân gót | 91,500 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 91,500 |
Tiêm gân trên gai [dưới gai, gân bao xoay khớp vai] | 91,500 |
Tiêm hội chứng DeQuervain | 91,500 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 91,500 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm gân trên gai [dưới gai, gân bao xoay khớp vai] dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Khâu vết rách vành tai | 178,000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản[NHI] | 178,000 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 926,000 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | 28,800 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 1,038,000 |
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 151,000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 221,000 |
Chọc dịch tuỷ sống | 107,000 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 177,000 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 32,900 |
Cắt chỉ khâu giác mạc | 32,900 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 32,900 |
Cắt chỉ khâu kết mạc | 32,900 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Mở khí quản cấp cứu | 719,000 |
Phẫu thuật mở khí quản [Gây tê/ gây mê] | 719,000 |
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2,212,000 |
Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | 2,212,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - [ERCP] | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật | 2,678,000 |
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2,897,000 |
Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy | 2,897,000 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá [dạ dày, tiểu tràng, đại tràng] | 831,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan | 554,000 |
Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | 554,000 |
Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | 554,000 |
Chọc hút và tiêm thuốc nang gan[NHI] | 558,000 |
Sinh thiết hốc mũi | 126,000 |
Sinh thiết u họng miệng | 126,000 |
Sinh thiết niêm mạc | 126,000 |
Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm[NHI] | 1,002,000 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết hạch [hoặc u] dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | 431,000 |
Rửa màng bụng cấp cứu | 431,000 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1,541,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng [một lần] | 134,000 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 134,000 |
Bơm rửa ổ lao khớp | 92,900 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Đặt sonde bàng quang | 90,100 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 246,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ[NHI] | 32,900 |
Chọc dò dịch não tuỷ | 107,000 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 137,000 |
Chọc dò màng ngoài tim | 247,000 |
Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm[NHI] | 176,000 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh | 107,000 |
Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm | 247,000 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | 143,000 |
Chọc hút hạch [hoặc u] dưới hướng dẫn siêu âm | 152,000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 732,000 |
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 110,000 |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 110,000 |
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 110,000 |
Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu | 728,000 |
Đo mật độ xương bằng máy siêu âm | 82,300 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 944,000 |
Thay huyết tương sử dụng albumin | 1,636,000 |
Thay huyết tương sử dụng huyết tương | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch [hội chứng TTP] | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong suy gan cấp | 1,636,000 |
Thông bàng quang | 90,100 |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C [VCV] ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông tiểu[NHI] | 90,100 |
Lọc huyết tương [Plasmapheresis] | 1,636,000 |
Lọc màng bụng cấp cứu[NHI] | 964,000 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | 562,000 |
Lọc màng bụng chu kỳ[NHI] | 562,000 |
Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD] | 562,000 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc [Hemodiafiltration Online: HDF-Online] [Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu [HDF-Online]] | 1,504,000 |
Lọc máu cấp cứu [ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch] | 1,541,000 |
Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt[NHI] | 2,212,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ [< 5 cm] | 5,788,000 |
Lọc máu liên tục | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục [CRRT][NHI] | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] cho người bệnh ARDS | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] cho người bệnh suy đa tạng | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] cho người bệnh viêm tụy cấp | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách [CVVHD] | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu [CVVHDF] | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu [CVVHDF] cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu [CVVHDF] cho người bệnh suy đa tạng | 2,212,000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ [chưa bao gồm kim chọc tủy một lần] | 128,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương [bao gồm kim sinh thiết nhiều lần] | 1,372,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương [chưa bao gồm kim sinh thiết một lần] | 242,000 |
Thụt tháo | 82,100 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay [mỏm trâm trụ] | 91,500 |
Tiêm dưới da[NHI] | 11,400 |
Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp bàn ngón chân | 91,500 |
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy | 719,000 |
Mở khí quản[NHI] | 719,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 559,000 |
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 178,000 |
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | 178,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | 554,000 |
Tiêm khớp bàn ngón tay | 91,500 |
Tiêm khớp cổ chân | 91,500 |
Tiêm khớp cổ tay | 91,500 |
Tiêm khớp cùng chậu | 91,500 |
Tiêm khớp đòn- cùng vai | 91,500 |
Tiêm khớp đốt ngón tay | 91,500 |
Tiêm khớp háng | 91,500 |
Tiêm khớp khuỷu tay | 91,500 |
Tiêm khớp thái dương hàm | 91,500 |
Tiêm khớp ức - sườn | 91,500 |
Tiêm khớp ức đòn | 91,500 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 11,400 |
Tiêm trong da[NHI] | 11,400 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 728,000 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 728,000 |
Nội soi đại tràng cầm máu[NHI] | 576,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 178,000 |
Rửa dạ dày sơ sinh | 119,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu [CVVHDF] cho người bệnh viêm tụy cấp | 2,212,000 |
Lọc máu thay huyết tương | 1,636,000 |
Lọc và tách huyết tương chọn lọc | 1,636,000 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 719,000 |
Mở khí quản thường quy | 719,000 |
Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 645,000 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc | 753,000 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết | 1,761,000 |
Nội soi khớp vai chẩn đoán [có sinh thiết] | 498,000 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 3,035,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy | 554,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 554,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu | 373,000 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2,025,000 |
Nội soi tháo sonde JJ[NHI] | 893,000 |
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | 189,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 291,000 |
Điều trị u máu nông bằng tấm áp P32 | 208,000 |
Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | 243,000 |
Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 241,000 |
Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi[NHI] | 925,000 |
Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 653,000 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 174,000 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | 554,000 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 590,000 |
Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng [biopsy punch] | 126,000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết tuyến nứớc bọt | 126,000 |
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 828,000 |
Dẫn lưu màng ngoài tim | 247,000 |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 247,000 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 1,126,000 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 1,126,000 |
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 653,000 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | 21,400 |
Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 893,000 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 178,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 479,000 |
Hút đờm hầu họng | 11,100 |
Cắt chỉ khâu da[NHI] | 32,900 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm. | 110,000 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 467,000 |
Nội soi bàng quang | 925,000 |
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | 893,000 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 467,000 |
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 893,000 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 525,000 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 893,000 |
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa | 728,000 |
Đặt ống thông dạ dày [hút dịch hoặc nuôi dưỡng] sơ sinh | 90,100 |
Đặt ống thông hậu môn | 82,100 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | 653,000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | 653,000 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 82,100 |
Rửa bàng quang | 198,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 189,000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương nông chiều dài < l0 cm] [Nhi] | 178,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài < 10cm [ tổn thương nông] [Nhi] | 178,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài ≥10cm [ tổn thương nông] [Nhi] | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài < 10cm [tổn thương sâu] [Nhi] | 257,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài ≥ 10cm [tổn thương sâu] [Nhi] | 305,000 |
Thay băng | 57,600 |
Thay băng [vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm] | 82,400 |
Thay băng [vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] | 112,000 |
Thay băng [vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng] | 134,000 |
Thay băng [vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] | 179,000 |
Thay băng [vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng] | 240,000 |
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu[NHI] | 576,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương nông chiều dài < l0 cm] [Nhi] | 178,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu [CVVH] cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2,212,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A [Dysport, Botox,…] | 1,157,000 |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm [dưới gây mê không sinh thiết][NHI] | 1,461,000 |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm [gây tê][NHI] | 753,000 |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm gây tê [có sinh thiết][NHI] | 1,133,000 |
Nội soi khí phế quản hút đờm [gây tê][NHI] | 753,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm][NHI] | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương sâu chiều dài < l0 cm][NHI] | 257,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm][NHI] | 305,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm][NHI] | 57,600 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm][NHI] | 112,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng][NHI] | 134,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng][NHI] | 179,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm][NHI] | 240,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm][NHI] | 82,400 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm [tổn thương sâu] | 257,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương sâu][NHI] | 305,000 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 732,000 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em[NHI] | 32,300 |
Lấy cao răng | 134,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 97,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | 337,000 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement [GIC] có sử dụng Laser | 337,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | 337,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy lại | 954,000 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 334,000 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 212,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 212,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 212,000 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 212,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement [GIC] có sử dụng Laser | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement [GIC] kết hợp Composite | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 247,000 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement [GIC] hoá trùng hợp[NHI] | 212,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 337,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 97,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 247,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 212,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 917,000 |
Điều trị tuỷ răng sữa | 271,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 917,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Chụp động mạch vành | 5,916,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 6,816,000 |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nong động mạch chi [trên, dưới] số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi [trên, dưới] số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi [trên, dưới] số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi [trên, dưới] số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Nong và đặt stent động mạch vành | 6,816,000 |
Nong và đặt stent các động mạch khác | 6,816,000 |
Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | 6,816,000 |
Thông tim chẩn đoán | 5,916,000 |
Chụp động mạch não số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch chi [trên, dưới] số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch tạng [gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..] số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền [DSA] | 5,598,000 |
Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Điều trị các khối u tạng [thận, lách, tụy...] số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu áp xe các tạng [gan, lách, thận, ruột thừa..] số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Nút mạch cầm máu trong sản khoa | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan [TACE] | 9,116,000 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch mạc treo [tràng trên, tràng dưới] số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo [tràng trên, tràng dưới] số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ [mạch cảnh, đốt sống] số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | 3,616,000 |
Đóng lỗ rò động mạch vành[NHI] | 6,816,000 |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang[NHI] | 6,816,000 |
Thông tim và chụp buồng tim cản quang | 5,916,000 |
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng [dưới DSA] | 9,066,000 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] | 9,066,000 |
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng | 6,816,000 |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Nong động mạch ngoại biên[NHI] | 9,066,000 |
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | 6,816,000 |
Nong mạch/đặt stent mạch các loại [NHI] | 6,816,000 |
Nong rộng van tim[NHI] | 6,816,000 |
Nong van động mạch chủ | 6,816,000 |
Nong van động mạch phổi | 6,816,000 |
Nong van hai lá [dưới DSA] | 6,816,000 |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Đặt coil bít ống động mạch | 6,816,000 |
Phá vách liên nhĩ[NHI] | 6,816,000 |
Bít ống động mạch [dưới DSA] | 6,816,000 |
Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] | 6,816,000 |
Bít thông liên thất [dưới DSA] | 6,816,000 |
Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA] | 9,066,000 |
Đặt stent động mạch ngoại biên[NHI] | 9,066,000 |
Đặt stent động mạch thận[NHI] | 6,816,000 |
Đặt stent động mạch vành[NHI] | 6,816,000 |
Đặt stent hẹp động mạch chủ | 9,066,000 |
Đặt stent phình động mạch chủ | 9,066,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới[NHI] | 8,133,000 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn[NHI] | 8,133,000 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ[NHI] | 8,133,000 |
Cắt lọc nhu mô gan | 8,133,000 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 182,000 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 558,000 |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI | 231,000 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan[NHI] | 8,133,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất | 2,167,000 |
Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 1,456,000 |
Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 1,456,000 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 1,456,000 |
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn | 3,718,000 |
Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi | 2,851,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 1,242,000 |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc[NHI] | 78,400 |
Khâu giác mạc [đơn thuần] | 764,000 |
Khâu giác mạc [phức tạp] | 1,112,000 |
Lấy dị vật giác mạc | 665,000 |
Lấy dị vật kết mạc | 64,400 |
Phẫu thuật quặm [4 mi - gây tê] | 1,236,000 |
Cắt bè củng giác mạc [Trabeculectomy] | 1,104,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép kết mạc rời tự thân có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | 840,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh [trong bao, ngoài bao, Phaco] đặt 1OL trên mắt độc nhất, gần mù[NHI] | 2,654,000 |
Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL[NHI] | 2,654,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1,634,000 |
Siêu âm mắt [siêu âm thường qui] | 58,300 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | 2,167,000 |
Bẻ cuốn mũi | 133,000 |
Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | 133,000 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser[NHI] | 406,000 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser [bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…] | 406,000 |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | 2,223,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu [gây mê] | 665,000 |
Tái tạo cùng đồ[NHI] | 1,112,000 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê[NHI] | 1,085,000 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình.[NHI] | 1,234,000 |
Tiêm nhu mô giác mạc | 47,500 |
Tiêm cạnh nhãn cầu | 47,500 |
Tiêm hậu nhãn cầu | 47,500 |
Tiêm dưới kết mạc | 47,500 |
Bơm thông lệ đạo [2 mắt] | 94,400 |
Tháo dầu Silicon nội nhãn | 793,000 |
Soi đáy mắt cấp cứu | 52,500 |
Soi đáy mắt trực tiếp | 52,500 |
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong | 2,468,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng[NHI] | 1,056,000 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … | 5,529,000 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 4,728,000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 4,728,000 |
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 4,728,000 |
Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | 4,728,000 |
Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng | 4,728,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở | 4,728,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng | 4,728,000 |
Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa | 4,728,000 |
Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước | 4,728,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 4,728,000 |
Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 2,851,000 |
Cắm niệu quản bàng quang | 2,851,000 |
Thắt động mạch gan [riêng, phải, trái] | 2,851,000 |
Khâu vết thương lách | 2,851,000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | 2,851,000 |
Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh [Bochdalek] | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành | 2,851,000 |
Soi góc tiền phòng | 52,500 |
Sinh thiết tổ chức mi | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc | 150,000 |
Rửa cùng đồ | 41,600 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực | 1,965,000 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 1,965,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay | 1,965,000 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 1,965,000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1,242,000 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 1,242,000 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,242,000 |
Mở rộng lỗ sáo | 1,242,000 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1,242,000 |
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn [condylome] | 1,242,000 |
Cắt u lành tính ống hậu môn [u cơ, polyp…] | 1,242,000 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 979,000 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 587,000 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo [*] | 587,000 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 1,234,000 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm | 1,234,000 |
Cắt các u nang mang | 1,234,000 |
Cắt u môi lành tính có tạo hình | 1,234,000 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 1,234,000 |
Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc | 1,415,000 |
Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | 1,415,000 |
Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | 1,415,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm | 1,415,000 |
Khâu phủ kết mạc | 638,000 |
Vá da tạo hình mi | 1,062,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 1,062,000 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt | 1,234,000 |
Cắt u da mi không ghép | 724,000 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 1,112,000 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ | 1,112,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,512,000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 870,000 |
Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] | 740,000 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | 643,000 |
Phẫu thuật hẹp khe mi | 643,000 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm [Phaco] có hoặc không đặt IOL | 2,654,000 |
Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 1,512,000 |
Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 1,512,000 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 520,000 |
Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 1,415,000 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 954,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA [gây mê] | 954,000 |
Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 290,000 |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 140,000 |
Cắt bỏ khối u màn hầu | 2,754,000 |
Cắt u lưỡi lành tính | 2,754,000 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc | 2,754,000 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 2,754,000 |
Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | 2,754,000 |
Cắt nang thừng tinh một bên | 1,784,000 |
Cắt u bao gân | 1,784,000 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1,784,000 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1,206,000 |
Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận | 2,167,000 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 2,167,000 |
Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 2,167,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép [kết mạc tự thân, màng ối...] có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây mê] | 1,477,000 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 934,000 |
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,104,000 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo [IOL] thì 2 [không cắt dịch kính] | 1,970,000 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 1,234,000 |
Mở bè có hoặc không cắt bè | 1,104,000 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật | 590,000 |
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,040,000 |
Nối thông lệ mũi nội soi | 1,040,000 |
Nâng sàn hốc mắt | 2,756,000 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 35,200 |
Múc nội nhãn | 539,000 |
Rửa tiền phòng [máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...] | 740,000 |
Rửa chất nhân tiền phòng | 740,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [1 mi - gây tê] | 638,000 |
áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc | 57,400 |
Lấy calci kết mạc | 35,200 |
Lấy dị vật tiền phòng | 1,112,000 |
Lấy dị vật hốc mắt | 893,000 |
Lấy dị vật trong củng mạc | 893,000 |
Khâu phục hồi bờ mi | 693,000 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | 764,000 |
Khâu da mi đơn giản | 809,000 |
Khâu kết mạc [gây tê] | 809,000 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1,112,000 |
Khâu củng mạc [đơn thuần] | 814,000 |
Khâu cò mi, tháo cò | 400,000 |
Gọt giác mạc đơn thuần | 770,000 |
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 1,249,000 |
Đo thị trường chu biên | 28,800 |
Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang | 2,167,000 |
Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2,167,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 2,851,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới | 2,851,000 |
Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức [ức gà] | 2,851,000 |
Phẫu thuật tạo hình xương ức | 2,851,000 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống [phương pháp Luqué] | 2,851,000 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 2,851,000 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | 1,965,000 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực | 1,965,000 |
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 1,965,000 |
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang [Sling] trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 1,965,000 |
Phẫu thuật điều trị són tiểu | 1,965,000 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1,965,000 |
Mở thông túi mật | 1,965,000 |
Phẫu thuật cắt u thành bụng | 1,965,000 |
Khâu vết thương thành bụng | 1,965,000 |
Đo khúc xạ máy | 9,900 |
Đo khúc xạ giác mạc Javal | 36,200 |
Đo đường kính giác mạc | 54,800 |
Chích mủ mắt | 452,000 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1,112,000 |
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU[NHI] | 1,212,000 |
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C[NHI] | 1,212,000 |
Chụp mạch ký huỳnh quang | 256,000 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 1,154,000 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 1,154,000 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 312,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt [Iridoplasty] | 312,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè [Trabeculoplasty] | 312,000 |
Cắt bỏ túi lệ | 840,000 |
Bơm rửa lệ đạo | 36,700 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] | 1,235,000 |
Mở bao sau đục bằng laser | 257,000 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 762,000 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 459,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín [có thở máy] [một lần hút] | 317,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần[NHI] | 317,000 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 319,000 |
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | 59,100 |
Bẻ cuốn dưới[NHI] | 133,000 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 78,400 |
Phẫu thuật mộng có ghép [kết mạc rời tự thân, màng ối...] có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá [gây mê] | 1,477,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép [kết mạc rời tự thân, màng ối...] có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá [gây tê] | 963,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép [kết mạc tự thân, màng ối...] có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây tê] | 963,000 |
Cắt nang thừng tinh hai bên | 2,754,000 |
Cắt nang/polyp rốn[NHI] | 1,242,000 |
Khâu củng mạc [phức tạp] | 1,112,000 |
Khâu da mi [gây mê][NHI] | 1,440,000 |
Khâu giác mạc đơn thuần[NHI] | 764,000 |
Khâu giác mạc phức tạp[NHI] | 764,000 |
Khâu kết mạc [gây mê][NHI] | 1,440,000 |
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng | 1,456,000 |
Lấy calci đông dưới kết mạc[NHI] | 35,200 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 1,234,000 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép | 724,000 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | 1,234,000 |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 580,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt | 5,692,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên [trong ung thư dương vật] | 3,718,000 |
Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 1,456,000 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn[NHI] | 1,965,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] | 327,000 |
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 2,897,000 |
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 2,897,000 |
Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống | 4,728,000 |
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày [Intraluminal Lap Surgery] | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | 2,448,000 |
Phẫu thuật quặm [1 mi - gây mê] | 1,235,000 |
Phẫu thuật quặm [1 mi - gây tê] | 638,000 |
Phẫu thuật quặm [2 mi - gây tê] | 845,000 |
Phẫu thuật quặm [3 mi - gây mê] | 1,640,000 |
Phẫu thuật quặm [3 mi - gây tê] | 1,068,000 |
Phẫu thuật quặm [4 mi - gây mê] | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi [Sapejko] [gây tê][NHI] | 1,236,000 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm [Phaco] ± IOL[NHI] | 2,654,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [1 mi - gây mê][NHI] | 638,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [2 mi - gây mê][NHI] | 1,417,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [2 mi - gây tê][NHI] | 845,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [3 mi - gây mê][NHI] | 1,640,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [3 mi - gây tê][NHI] | 1,068,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [4 mi - gây mê][NHI] | 1,837,000 |
Mổ quặm bẩm sinh [4 mi - gây tê][NHI] | 1,236,000 |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 926,000 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu[NHI] | 1,112,000 |
Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3,718,000 |
Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC[NHI] | 1,040,000 |
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 4,728,000 |
Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột[NHI] | 1,965,000 |
Xạ trị trong mổ ung thư da | 874,000 |
Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung | 874,000 |
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | 52,500 |
Bơm hơi tiền phòng[NHI] | 1,112,000 |
Bơm thông lệ đạo [1 mắt] | 59,400 |
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài[NHI] | 740,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL[NHI] | 1,812,000 |
Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt | 5,529,000 |
Cắt củng mạc sâu đơn thuần[NHI] | 1,104,000 |
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp | 2,448,000 |
Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 1,482,000 |
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | 823,000 |
Tán sỏi thận qua da | 2,167,000 |
Tạo hình thay thế khớp cổ tay | 4,728,000 |
Đo nhãn áp [Maclakov, Goldmann, Schiotz…] | 25,900 |
Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1,157,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [1 mi - gây mê] [Nhi] | 1,235,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [1 mi - gây tê] [Nhi] | 638,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [2 mi - gây mê] [Nhi] | 1,417,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [2 mi - gây tê] [Nhi] | 845,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [3 mi - gây tê] [Nhi] | 1,068,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [3 mi - gây mê] [Nhi] | 1,640,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [4 mi - gây mê] [Nhi] | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm [Panas, Cuenod, Nataf, Trabut] [4 mi - gây tê] [Nhi] | 1,236,000 |
Khâu giác mạc [gây tê] | 764,000 |
Khâu giác mạc [gây mê] | 1,112,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu | 82,100 |
Phẫu thuật mộng có ghép kết mạc tự thân có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 840,000 |
Phẫu thuật quặm [2 mi - gây mê] | 1,417,000 |
Cắt khối u khẩu cái | 2,754,000 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 1,213,000 |
Lấy dị vật giác mạc [nông, một mắt, gây tê][NHI] | 82,100 |
Lấy dị vật giác mạc [sâu, một mắt, gây mê][NHI] | 862,000 |
Lấy dị vật giác mạc [sâu, một mắt, gây tê][NHI] | 327,000 |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 740,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây mê] | 1,235,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây tê] | 638,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây mê] | 1,417,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây tê] | 845,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây tê] | 1,068,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây mê] | 1,640,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây mê] | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây tê] | 1,236,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi [Sapejko] [1 mi - gây tê] | 638,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi [Sapejko] [4 mi - gây mê][NHI] | 1,837,000 |
Khâu kết mạc [gây tê] | 809,000 |
Làm mặt nạ cố định đầu | 1,079,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín[NHI] | 459,000 |
Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm | 28,800 |
Nhổ răng sữa | 37,300 |
Nhổ chân răng sữa | 37,300 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 234,000 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 234,000 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 624,000 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục[NHI] | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3,985,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân | 4,634,000 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo [chưa bao gồm phương tiện cố định] | 2,829,000 |
Phẫu thuật ghép chi [chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo] | 6,153,000 |
Phẫu thuật toác khớp mu[NHI] | 3,985,000 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 5,122,000 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay[NHI] | 3,985,000 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần [chưa bao gồm khớp nhân tạo] | 4,622,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3,985,000 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu[NHI] | 3,985,000 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao [chưa bao gồm đinh xương nẹp vít] | 4,622,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân [chưa bao gồm phương tiện cố định] | 2,106,000 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu[NHI] | 3,985,000 |
Phẫu thuật trật khớp háng[NHI] | 3,250,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay [chưa bao gồm kim cố định] | 3,985,000 |
Cắt cụt đùi do ung thư | 3,741,000 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp cổ tay do ung thư | 3,741,000 |
Cắt cụt cánh tay do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | 3,741,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chày | 234,000 |
Phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3,985,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 3,649,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3,649,000 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh[NHI] | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3,570,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3,570,000 |
Phẫu thuật chuyển ngón tay | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | 4,634,000 |
Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,634,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | 335,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 335,000 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3,741,000 |
Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,741,000 |
Phẫu thuật tháo khớp chi | 3,741,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 2,925,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 2,829,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 2,829,000 |
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 2,829,000 |
Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 2,106,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng [chéo trước, chéo sau] bằng gân đồng loại | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại [nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác] | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè | 4,242,000 |
Trật khớp háng bẩm sinh | 3,250,000 |
Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3,250,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 3,750,000 |
Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 5,122,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3,985,000 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,151,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX toác khớp mu [ trật khớp] | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3,985,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định [buộc vòng chỉ thép] | 3,985,000 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff[NHI] | 3,741,000 |
Tháo khớp vai[NHI] | 3,741,000 |
Tháo một nửa bàn chân trước[NHI] | 3,741,000 |
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3,741,000 |
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3,741,000 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi[NHI] | 3,741,000 |
Cắt đoạn khớp khuỷu[NHI] | 3,741,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo[NHI] | 2,829,000 |
Cắt cụt cẳng tay[NHI] | 3,741,000 |
Cắt cụt cánh tay[NHI] | 3,741,000 |
Khâu da mi [gây tê][NHI] | 809,000 |
Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | 2,925,000 |
Ghép trong mất đoạn xương[NHI] | 4,634,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button[NHI] | 4,242,000 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước[NHI] | 3,570,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 4,242,000 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay | 335,000 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 5,122,000 |
Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | 2,829,000 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ[NHI] | 2,829,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 4,634,000 |
Cắt cụt cẳng chân[NHI] | 3,741,000 |
Cắt cụt cẳng chân do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp cổ tay[NHI] | 3,741,000 |
Tháo khớp gối[NHI] | 3,741,000 |
Tháo khớp gối do ung thư[NHI] | 3,741,000 |
Tháo khớp háng[NHI] | 3,741,000 |
Tháo khớp háng do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp khuỷu[NHI] | 3,741,000 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo [chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp] | 4,634,000 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 752,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | 752,000 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu[NHI] | 3,570,000 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | 3,093,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 2,944,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2,777,000 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 705,000 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3,144,000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | 3,144,000 |
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt | 844,000 |
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt | 844,000 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 844,000 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... | 844,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 2,493,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | 2,493,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | 3,540,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | 3,540,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 4,068,000 |
Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 2,998,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | 3,806,000 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 2,993,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 4,128,000 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | 1,014,000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | 295,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 - 10 cm[NHI] | 1,126,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm[NHI] | 705,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 1,334,000 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm[NHI] | 2,927,000 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 1,234,000 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt | 2,167,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 2,944,000 |
Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh [có gây tê hoặc gây tê] | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 4,140,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1,662,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1,662,000 |
Cắt các u lành vùng cổ | 2,627,000 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt | 2,627,000 |
Cắt các u nang giáp móng | 2,133,000 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | 2,927,000 |
Cắt nang vùng sàn miệng | 2,777,000 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 1,126,000 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm | 1,126,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,644,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,644,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,644,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn[NHI] | 3,093,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3,527,000 |
Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt | 3,093,000 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 3,093,000 |
Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | 3,093,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm | 103,000 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 363,000 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 158,000 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 337,000 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 535,000 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 455,000 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | 455,000 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | 415,000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da | 705,000 |
Cắt nang xương hàm khó | 2,927,000 |
Phẫu thuật cắt u lưỡi [phần lưỡi di động] | 2,133,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn | 207,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 102,000 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 455,000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295,000 |
Phẫu thuật cắt phanh má | 295,000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm[NHI] | 3,144,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm[NHI] | 705,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | 3,044,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 2,944,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng chỉ thép[NHI] | 3,044,000 |
Cắt bỏ u xương thái dương | 3,243,000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên[NHI] | 1,126,000 |
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt cơ da | 3,243,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 2,744,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 2,644,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 2,944,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 2,744,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế[NHI] | 2,744,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân[NHI] | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng chỉ thép[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng chỉ thép[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít hợp kim[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 3,044,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép[NHI] | 2,644,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu[NHI] | 2,644,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép[NHI] | 2,944,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm[NHI] | 1,126,000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm[NHI] | 705,000 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm | 820,000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 3,144,000 |
Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 373,000 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ | 989,000 |
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chọc dịch khớp[NHI] | 114,000 |
Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat | 114,000 |
Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp | 114,000 |
Hút dịch khớp gối | 114,000 |
Hút dịch khớp vai | 114,000 |
Tiêm khớp vai | 91,500 |
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic | 91,500 |
Hút dịch khớp cổ chân | 114,000 |
Hút dịch khớp cổ tay | 114,000 |
Hút dịch khớp háng | 114,000 |
Hút dịch khớp khuỷu | 114,000 |
Hút nang bao hoạt dịch | 114,000 |
Tiêm khớp gối | 91,500 |
Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim | 1,625,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | 3,790,000 |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu [PRP] tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp | 3,790,000 |
Nội soi đặt ống thông niệu quản [sonde JJ][NHI] | 917,000 |
Nội soi nong niệu quản hẹp | 917,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi | 5,788,000 |
Nội soi tán sỏi niệu đạo | 1,456,000 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi [sond JJ] | 917,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 1,456,000 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán [Nội soi bàng quang không sinh thiết] | 525,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,575,000 |
Lấy u xương [ghép xi măng] | 3,746,000 |
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | 2,754,000 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 1,456,000 |
Nối vị tràng | 2,664,000 |
Làm mặt nạ cố định đầu | 1,079,000 |
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang | 385,000 |
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp [chưa kể tiền thuốc] | 155,000 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 148,000 |
Truyền hoá động mạch[NHI] | 350,000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm[NHI] | 7,629,000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm[NHI] | 7,629,000 |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | 7,629,000 |
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá | 9,029,000 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 9,029,000 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm | 8,329,000 |
Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | 8,529,000 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ | 7,629,000 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 7,629,000 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa | 7,629,000 |
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 7,629,000 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1,784,000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch [cổ tay, khoeo chân, cổ chân] | 1,206,000 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 4,151,000 |
Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay | 6,829,000 |
Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh[NHI] | 1,079,000 |
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | 8,529,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure | 4,166,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure | 4,166,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch [nội trú] | 127,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch [Ngoại trú] | 155,000 |
Cắt 2/3 dạ dày do ung thư[NHI] | 4,913,000 |
Truyền hoá động mạch | 350,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/ rách da đầu | 2,598,000 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | 4,616,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 4,616,000 |
Thương tích bàn tay phức tạp | 4,616,000 |
Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời | 4,957,000 |
Ghép xương có cuống mạch nuôi | 4,957,000 |
Chuyển vạt phức hợp [da, cơ, xương, thần kinh…] có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 4,957,000 |
Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | 4,957,000 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,579,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ | 14,645,000 |
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ [cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh] | 14,645,000 |
Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 14,352,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 14,352,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ | 12,821,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ | 14,352,000 |
Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 1,151,000 |
Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3,285,000 |
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ | 17,144,000 |
Phẫu thuật vá thông liên thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van hai lá | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim [thay, tạo hình … các van tim khác] | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay lại 1 van tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay lại 2 van tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 13,836,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | 13,836,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải | 14,352,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,447,000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn [đường kính ≥ 10 cm] | 3,014,000 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ [đường kính < 10 cm] | 3,014,000 |
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt u trung thất | 10,311,000 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo[nhi] | 257,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1,756,000 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | 6,686,000 |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | 6,686,000 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 6,799,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 6,799,000 |
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh [VATS] | 6,799,000 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 49,900 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ | 12,173,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực | 12,173,000 |
Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao | 12,173,000 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3,243,000 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay [Gãy cổ xương quay] | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3,750,000 |
Phẫu thuật sửa trục chi [KHX bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire] | 3,750,000 |
Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh | 3,750,000 |
Chỉnh sửa lệch trục chi [ chân chữ X, O] | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3,750,000 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 3,746,000 |
Cắt u xương sụn lành tính | 3,746,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | 2,963,000 |
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | 917,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm [Vùng II] | 2,963,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 2,963,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 2,963,000 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | 2,963,000 |
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | 2,963,000 |
Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 2,963,000 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | 2,963,000 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 2,963,000 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân [1 gân] | 2,963,000 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân [1 gân] | 2,963,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 2,963,000 |
Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay | 2,963,000 |
Nối gân gấp | 2,963,000 |
Nối gân duỗi | 2,963,000 |
Gỡ dính gân[NHI] | 2,963,000 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1,731,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ [ACDF] | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5,197,000 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 335,000 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 705,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | 5,197,000 |
Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước [xương tự thân có hoặc không có lồng titanium] [ALIF] | 5,328,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng | 5,328,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống | 5,328,000 |
Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ [ACCF] | 5,613,000 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm[NHI] | 5,025,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | 2,887,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2,887,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân [1 ngón] | 2,887,000 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 2,887,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 2,887,000 |
Phẫu thuật viêm xương | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 2,887,000 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên[NHI] | 2,973,000 |
Phẫu thuật nối thần kinh [1 dây] | 2,973,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 3,325,000 |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,325,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày [Pilon] | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nền đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3,258,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng [chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ] | 5,122,000 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột[NHI] | 4,293,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt[NHI] | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng[NHI] | 3,258,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai | 3,789,000 |
Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 4,498,000 |
Chọc dịch não tuỷ thắt lưng [thủ thuật] | 107,000 |
Cắt bỏ dây chằng vàng[NHI] | 4,498,000 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu[NHI] | 2,598,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng[NHI] | 4,122,000 |
Phẫu thuật viêm xương sọ | 5,389,000 |
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy | 5,414,000 |
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau | 5,197,000 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 4,634,000 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2[NHI] | 2,790,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng | 3,316,000 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi[NHI] | 6,686,000 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng[NHI] | 4,399,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2,318,000 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2[NHI] | 4,228,000 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại[NHI] | 2,562,000 |
Nối túi mật - hỗng tràng[NHI] | 4,399,000 |
Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân | 3,750,000 |
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | 8,641,000 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn[NHI] | 3,750,000 |
Nối nang tụy - hỗng tràng[NHI] | 4,399,000 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới[NHI] | 3,750,000 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 3,789,000 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang | 4,241,000 |
Cắt lại đại tràng[NHI] | 4,470,000 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | 3,789,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm[NHI] | 3,789,000 |
Cắt đoạn ruột non[NHI] | 4,629,000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu[NHI] | 2,887,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột[NHI] | 2,498,000 |
Cắt bỏ trĩ vòng[NHI] | 2,562,000 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn | 12,821,000 |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực | 4,498,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương | 5,328,000 |
Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước | 3,325,000 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận | 3,325,000 |
Khâu cắt lọc vết thương mi | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 2,790,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[NHI] | 178,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm [sâu] | 257,000 |
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột[NHI] | 4,629,000 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | 3,789,000 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột[NHI] | 4,293,000 |
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi[NHI] | 596,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3,750,000 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng[NHI] | 4,399,000 |
Nối ống mật chủ - tá tràng[NHI] | 4,399,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 | 2,790,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng | 2,664,000 |
Cắt cơ tròn trong[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp | 14,645,000 |
Đóng hậu môn nhân tạo[NHI] | 4,293,000 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay | 5,122,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật | 4,464,000 |
PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3,316,000 |
Nối tụy ruột | 4,399,000 |
Nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 4,399,000 |
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 4,485,000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | 3,817,000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | 3,817,000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | 3,817,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | 3,680,000 |
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2,514,000 |
Phẫu thuật cắt u cơ hoành | 3,258,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 2,832,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | 2,832,000 |
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 2,562,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 2,562,000 |
Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn | 2,562,000 |
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | 1,856,000 |
Đặt stent đường mật, đường tuỵ[NHI] | 1,885,000 |
Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày | 2,697,000 |
Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da | 2,697,000 |
Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da | 2,697,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 2,697,000 |
Chọc hút áp xe thành bụng[NHI] | 186,000 |
Chích rạch áp xe nhỏ[NHI] | 186,000 |
Nội soi hậu môn ống cứng | 137,000 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 644,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,485,000 |
Phẫu thuật tim loại Blalock[NHI] | 14,352,000 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | 8,641,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2,832,000 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư | 8,641,000 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi[NHI] | 6,686,000 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực[NHI] | 6,799,000 |
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | 6,544,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc | 4,170,000 |
Nội soi cắt u bàng quang[NHI] | 4,565,000 |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát[NHI] | 4,565,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn | 2,321,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 1,279,000 |
Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi | 5,964,000 |
Cắt đoạn dạ dày | 7,266,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 2,664,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 2,664,000 |
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột | 8,133,000 |
Các phẫu thuật cắt gan khác | 8,133,000 |
Lấy bỏ u gan | 8,133,000 |
Các phẫu thuật đường mật khác | 4,699,000 |
Cầm máu nhu mô gan | 5,273,000 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 5,273,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 4,499,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3,816,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4,464,000 |
Nối mật ruột bên - bên | 4,399,000 |
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư | 4,399,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,390,000 |
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 4,557,000 |
Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy | 4,485,000 |
Cắt một phần tuỵ | 4,485,000 |
Cắt thân và đuôi tuỵ | 4,485,000 |
Lấy u phúc mạc | 4,670,000 |
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 2,514,000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2,514,000 |
Dẫn lưu áp xe gan | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 2,832,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2,562,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong [vị trí 3 giờ và 9 giờ] | 2,562,000 |
Tháo lồng bằng bơm khí/nước[NHI] | 137,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | 159,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,945,000 |
Mở cung sau cột sống ngực[NHI] | 4,498,000 |
Khoan sọ thăm dò[NHI] | 4,498,000 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não[NHI] | 5,081,000 |
Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp[NHI] | 5,081,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng[NHI] | 5,081,000 |
Phẫu thuật áp xe não[NHI] | 6,843,000 |
Dẫn lưu não thất[NHI] | 4,122,000 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não[NHI] | 5,414,000 |
Ghép khuyết xương sọ[NHI] | 4,557,000 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở[NHI] | 5,383,000 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha[NHI] | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân [gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …] | 5,197,000 |
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha | 5,197,000 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 5,383,000 |
Phẫu thuật vết thương sọ não [có rách màng não] | 5,383,000 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò | 27,400 |
Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải[NHI] | 4,470,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng[NHI] | 4,629,000 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột[NHI] | 4,293,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel[NHI] | 4,293,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 | 4,228,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Cắt u thận lành | 2,851,000 |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 5,383,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều tiểu não [hố sau] | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 5,081,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 5,081,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5,383,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 5,383,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong CTSN | 4,122,000 |
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN | 5,713,000 |
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ nền sọ sau CTSN | 5,713,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN | 5,081,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 6,843,000 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | 6,843,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá | 6,843,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ | 6,843,000 |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 6,843,000 |
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 6,843,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động | 5,328,000 |
Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau [PLIF] | 5,328,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp [TLIF] | 5,328,000 |
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 4,634,000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 4,498,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau [DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...] | 7,134,000 |
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tuỷ sống | 5,413,000 |
Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng | 5,713,000 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 4,498,000 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | 4,498,000 |
Quang động học [PTD] trong điều trị u não ác tính | 6,849,000 |
Gây mê khác | 699,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2,564,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất | 4,122,000 |
Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng-ổ bụng | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ | 4,122,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất [ổ bụng, tâm nhĩ] hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ [ổ bụng, não thất] | 4,122,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ qua xoang trán | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ sau mổ các thương tổn nền sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ | 5,589,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma | 6,065,000 |
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2,318,000 |
Tạo hình hộp sọ[NHI] | 5,589,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma | 6,065,000 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương[NHI] | 4,616,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 335,000 |
Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ | 7,121,000 |
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng [fistula durale] | 6,741,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 335,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 5,485,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 5,485,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 4,166,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,166,000 |
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 2,851,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 4,470,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 4,470,000 |
Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn | 4,470,000 |
Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4,470,000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 4,166,000 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 231,000 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 682,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | 333,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần | 4,390,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương | 4,390,000 |
Cắt lách do chấn thương | 4,472,000 |
Cắt lách bệnh lý | 4,472,000 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách [Cắt lách] | 4,472,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 10,110,000 |
Cắt khối tá tụy | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo | 10,817,000 |
Cắt toàn bộ tụy | 10,817,000 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ | 10,817,000 |
PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 4,151,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3,816,000 |
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 5,273,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phải | 5,648,000 |
Cắt lại đại tràng do ung thư | 4,470,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày | 7,266,000 |
Cắt lại dạ dày | 7,266,000 |
Cắt dạ dày do ung thư | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 7,266,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng | 5,964,000 |
Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng | 5,964,000 |
Nội soi bàng quang tán sỏi | 1,279,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể | 2,388,000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2,321,000 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2,321,000 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 4,151,000 |
Cắt nối niệu đạo trước | 4,151,000 |
Cắt nối niệu đạo sau | 4,151,000 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 4,151,000 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 358,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Tim phổi nhân tạo [ECMO] cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 2,444,000 |
Tim phổi nhân tạo [ECMO] cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 2,444,000 |
áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da[NHI] | 332,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì | 4,241,000 |
Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 4,629,000 |
Cắt u tá tràng | 2,561,000 |
Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 4,276,000 |
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 2,664,000 |
Cắt dạ dày hình chêm | 3,579,000 |
Cắt ruột non hình chêm | 3,579,000 |
Đóng mở thông ruột non | 3,579,000 |
Cắt túi thừa đại tràng | 3,579,000 |
Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ | 3,579,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng | 3,093,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 4,947,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 4,947,000 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 4,415,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 5,818,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc | 5,818,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng | 5,818,000 |
Nội soi bàng quang cắt u | 4,565,000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 5,434,000 |
Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 5,434,000 |
Cắt u bàng quang đường trên | 5,434,000 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 4,728,000 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5,305,000 |
Cắt cổ bàng quang | 5,305,000 |
Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 5,305,000 |
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột | 5,390,000 |
Lấy sỏi san hô thận | 4,098,000 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 4,098,000 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 4,098,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 2,564,000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1,242,000 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 172,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,332,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 344,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung | 3,579,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn + nạo vét hạch + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng | 4,276,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4,276,000 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 6,933,000 |
Cắt ruột thừa đơn thuần | 2,561,000 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2,561,000 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2,561,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 204,000 |
Forceps | 952,000 |
Giác hút | 952,000 |
Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng | 10,817,000 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2,498,000 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 4,629,000 |
Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 4,293,000 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,933,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3,258,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
PTNS cắt nang đường mật | 3,316,000 |
Chích nhọt ống tai ngoài[NHI] | 186,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,746,000 |
Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột | 7,548,000 |
Cắt u xương sườn nhiều xương | 3,746,000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt[NHI] | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường[NHI] | 3,258,000 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 4,098,000 |
Cắt một nửa thận[NHI] | 4,232,000 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận [Bivalve] có hạ nhiệt | 4,098,000 |
Cắt nối niệu quản[NHI] | 5,390,000 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1,751,000 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1,751,000 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1,751,000 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 1,751,000 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1,751,000 |
Phẫu thuật vét hạch nách | 2,754,000 |
Cắt các u lành tuyến giáp | 1,784,000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1,784,000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 1,784,000 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 4,098,000 |
Lấy sỏi bàng quang | 4,098,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên | 4,170,000 |
Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | 4,170,000 |
Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | 1,751,000 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | 1,751,000 |
Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 1,751,000 |
Phẫu thuật điều trị teo thực quản | 7,283,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat - Jacob | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng | 3,241,000 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2,498,000 |
Cắt màng ngăn tá tràng | 2,498,000 |
Tháo xoắn ruột non | 2,498,000 |
Tháo lồng ruột non | 2,498,000 |
Gỡ dính sau mổ lại | 2,498,000 |
Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2,498,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng | 2,498,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,241,000 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác | 2,561,000 |
Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 4,629,000 |
Cắt nhiều đoạn ruột non | 4,629,000 |
Cắt toàn bộ ruột non | 4,629,000 |
Phẫu thuật thoát vị màng não tuỷ vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng[NHI] | 5,414,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 6,653,000 |
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não [bao gồm cả u tuyến tùng] | 7,145,000 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não[NHI] | 6,741,000 |
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể [hai ổ][NHI] | 1,625,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim [thay van, cắt khối phồng thất trái …] | 18,144,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn | 14,352,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng | 3,732,000 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi | 3,285,000 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi | 3,285,000 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3,285,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu | 12,653,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn | 12,653,000 |
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên | 12,653,000 |
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái | 16,447,000 |
Phẫu thuật cắt u cơ tim | 16,447,000 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm | 3,014,000 |
Phẫu thuật U máu | 3,014,000 |
Phẫu thuật điều trị rò động – tĩnh mạch phổi | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt u nang phế quản | 8,641,000 |
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | 1,756,000 |
Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | 4,316,000 |
Cắt u tuyến thượng thận [mổ mở] | 6,117,000 |
Cắt thận thận phụ [thận dư số] với niệu quản lạc chỗ | 4,232,000 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4,232,000 |
Cắt thận đơn thuần | 4,232,000 |
Cắt một nửa thận [cắt thận bán phần] | 4,232,000 |
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu | 4,232,000 |
Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống | 4,232,000 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | 10,311,000 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 8,641,000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực | 8,641,000 |
Cắt phổi và màng phổi | 8,641,000 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3,285,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | 1,625,000 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | 1,625,000 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | 6,686,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | 8,288,000 |
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang[NHI] | 4,098,000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh | 3,044,000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh | 3,044,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng | 3,750,000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh | 3,044,000 |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 2,598,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 2,598,000 |
Cắt u xương sườn 1 xương | 3,746,000 |
Cắt u xương, sụn | 3,746,000 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 49,900 |
Rạch áp xe túi lệ | 186,000 |
Phẫu thuật Longo | 2,254,000 |
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2,254,000 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2,562,000 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2,562,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] | 2,562,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2,562,000 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 2,562,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2,832,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3,258,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | 2,758,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3,816,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng | 4,464,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 2,790,000 |
Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật[NHI] | 4,235,000 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da[NHI] | 2,664,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi | 6,544,000 |
Cắt eo thận móng ngựa | 4,232,000 |
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 4,232,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 4,027,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 4,027,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản [Phương pháp Foley, Anderson – Hynes | 3,044,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | 2,758,000 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 2,758,000 |
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 2,758,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 2,758,000 |
Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 2,758,000 |
Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch bàn tay | 2,758,000 |
Phẫu thuật vết thương khớp | 2,758,000 |
Phẫu thuật tháo khớp vai | 2,758,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 2,851,000 |
Cắt u lành dương vật | 1,965,000 |
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 1,965,000 |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 3,044,000 |
Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng | 3,044,000 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo | 3,044,000 |
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi | 3,044,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 3,044,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 3,044,000 |
Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ | 3,044,000 |
Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | 3,044,000 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5,305,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 4,565,000 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 4,415,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc | 3,950,000 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 4,151,000 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 4,151,000 |
Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 2,321,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật | 2,321,000 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,751,000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1,751,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái | 5,648,000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3,579,000 |
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3,579,000 |
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3,579,000 |
Mở ruột non lấy dị vật [bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…] | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng đại tràng | 3,579,000 |
Lấy dị vật trực tràng | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3,579,000 |
Đóng rò trực tràng – âm đạo | 3,579,000 |
Đóng rò trực tràng – bàng quang | 3,579,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3,345,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3,345,000 |
Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3,337,000 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 752,000 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong | 628,000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận[NHI] | 2,664,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,227,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 280,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột | 3,680,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3,680,000 |
Dẫn lưu nang tụy | 2,664,000 |
Nối nang tụy với hỗng tràng | 2,664,000 |
Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | 2,664,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3,258,000 |
Mở thông dạ dày | 2,514,000 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2,514,000 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2,514,000 |
Cắt mạc nối lớn | 4,670,000 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4,670,000 |
Cắt u mạc treo ruột | 4,670,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 4,670,000 |
Bóc phúc mạc douglas | 4,670,000 |
Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ | 4,670,000 |
Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | 3,817,000 |
Nạo vét hạch trung thất | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D1 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D2 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D3 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D4 | 3,817,000 |
Lấy u sau phúc mạc | 5,712,000 |
Cắt u sau phúc mạc | 5,712,000 |
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | 4,485,000 |
Lấy nhân ở tụy [di căn tụy, u tụy] | 4,485,000 |
Cắt tụy trung tâm | 4,485,000 |
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 4,485,000 |
Các phẫu thuật cắt tuỵ khác | 4,485,000 |
Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 4,485,000 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 4,485,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 4,241,000 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo | 4,557,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2,772,000 |
Cắt u máu trong xương[NHI] | 3,014,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất | 4,122,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | 3,789,000 |
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 47,900 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược [*] | 1,002,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,485,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng | 714,000 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 259,000 |
Nắn, bó bột trật khớp gối | 259,000 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 399,000 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 399,000 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm | 399,000 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn | 399,000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 399,000 |
Nắn, bó bột trật khớp vai | 319,000 |
Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ[NHI] | 333,000 |
Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Nạo vét lỗ đáo có viêm xương[NHI] | 628,000 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương[NHI] | 546,000 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh [ ống cổ tay, Khuỷu…] | 2,318,000 |
Cắt các u ác tuyến giáp | 6,560,000 |
Phẫu thuật nang màng nhện tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy[NHI] | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống ngực | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống lưng-thắt lưng | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác | 5,081,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon [phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì] | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non | 4,241,000 |
Nối tắt ruột non – ruột non | 4,293,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 2,498,000 |
Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 4,470,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 4,470,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 4,470,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 4,470,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 319,000 |
Nắn, bó bột gãy xương gót | 144,000 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè[NHI] | 144,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân chi [Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài] | 2,925,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân | 3,250,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | 2,758,000 |
Phẫu thuật thoát vị màng não tuỷ vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ[NHI] | 5,414,000 |
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên | 4,151,000 |
Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài [Quénue] | 4,629,000 |
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán…[NHI] | 4,472,000 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt[NHI] | 14,352,000 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi [Schede][NHI] | 6,686,000 |
Cắt một bên phổi do ung thư | 8,641,000 |
Phẫu thuật chân chữ O[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật chân chữ X[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | 6,843,000 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật co gân Achille[NHI] | 2,963,000 |
Đóng đinh xương chày mở[NHI] | 3,750,000 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng[NHI] | 3,750,000 |
Cắt Phymosis | 237,000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất | 8,641,000 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | 8,641,000 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh[NHI] | 2,514,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3,093,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 6,653,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 6,653,000 |
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn[NHI] | 2,514,000 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối[NHI] | 3,151,000 |
Lấy máu tụ bao gan | 5,273,000 |
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 7,145,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt [petroclivan] bằng đường qua xương đá | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa[NHI] | 2,561,000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu[NHI] | 2,887,000 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu[NHI] | 2,887,000 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín[NHI] | 13,836,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt túi mật | 4,523,000 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 4,565,000 |
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn[NHI] | 3,750,000 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá[NHI] | 3,750,000 |
Đốt lông xiêu[NHI] | 47,900 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ[NHI] | 3,325,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột[NHI] | 3,816,000 |
Cấy máy phá rung tự động [ICD] | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn[NHI] | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim [CRT] | 1,625,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi[NHI] | 4,499,000 |
Phẫu thuật trĩ độ 3[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn [> 5 cm] | 9,982,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,276,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại[NHI] | 6,827,000 |
Cắt u trung thất | 10,311,000 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành[NHI] | 2,832,000 |
Rạch áp xe mi | 186,000 |
Rút đinh các loại[NHI] | 1,731,000 |
Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | 3,928,000 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan[NHI] | 5,273,000 |
Khâu vết thương nhu mô phổi[NHI] | 6,686,000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần[NHI] | 3,579,000 |
Khâu nối thần kinh[NHI] | 2,973,000 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 1,625,000 |
Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3,579,000 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi[NHI] | 6,686,000 |
Mở lồng ngực thăm dò[NHI] | 3,285,000 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi[NHI] | 8,641,000 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát[NHI] | 6,686,000 |
Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | 2,897,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu[NHI] | 2,664,000 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ | 7,275,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ | 4,122,000 |
Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim[NHI] | 1,625,000 |
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm | 5,713,000 |
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não | 6,741,000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun[NHI] | 4,499,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì[NHI] | 2,944,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng | 3,316,000 |
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4,498,000 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun[NHI] | 3,579,000 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi | 2,697,000 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư | 2,514,000 |
Nắm, cố định trật khớp hàm | 399,000 |
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu[NHI] | 399,000 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 2,318,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2,498,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3,579,000 |
Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 2,963,000 |
Chuyển vạt da có cuống mạch[NHI] | 3,325,000 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay[NHI] | 3,750,000 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay[NHI] | 3,750,000 |
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | 137,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn[NHI] | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | 5,441,000 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao [phương pháp Longo] | 2,254,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo[NHI] | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống | 2,887,000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột[NHI] | 4,629,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 259,000 |
Nắn, cố định trật khớp hàm[NHI] | 399,000 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống [spina bifida] kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay[NHI] | 2,887,000 |
Phẫu thuật gãy Monteggia[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt [dây VII] trong co giật nửa mặt [facial tics], bằng đường mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa [dây V] trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật hẹp hộp sọ [NHI] | 5,589,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 6,741,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 6,741,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên[NHI] | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên[NHI] | 5,589,000 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè[NHI] | 3,750,000 |
Cụt chấn thương cổ và bàn chân | 2,887,000 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn[NHI] | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe tụy[NHI] | 2,832,000 |
Dẫn lưu đường mật ra da[NHI] | 2,664,000 |
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư[NHI] | 2,664,000 |
Cắt polype trực tràng[NHI] | 1,038,000 |
Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh[NHI] | 17,144,000 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4,616,000 |
Phẫu thuật trĩ độ III | 2,562,000 |
Phẫu thuật trĩ độ IV[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Dẫn lưu túi mật[NHI] | 2,664,000 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử[NHI] | 2,664,000 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi [xuôi dòng][NHI] | 3,750,000 |
Nội soi tán sỏi niệu quản [búa khí nén, siêu âm, laser] | 1,279,000 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy[NHI] | 3,789,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương đùi | 3,750,000 |
Cắt 1 phổi[NHI] | 8,641,000 |
Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi[NHI] | 8,641,000 |
Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình[NHI] | 8,641,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư[NHI] | 4,913,000 |
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 | 4,913,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 2,321,000 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 2,758,000 |
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 4,122,000 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp[NHI] | 4,616,000 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày[NHI] | 4,913,000 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày[NHI] | 4,913,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa[NHI] | 2,887,000 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ[NHI] | 3,579,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tuỷ [meningeal cysts] trong ống sống bằng đường vào phía sau | 4,948,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ [lipoma] ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tuỷ hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 7,245,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời | 7,852,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ [do máu tụ, thiếu máu não, phù não] | 5,081,000 |
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 6,653,000 |
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tuỷ kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài | 4,948,000 |
Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Nối nang tụy - dạ dày[NHI] | 2,664,000 |
Nối niệu quản - đài thận[NHI] | 5,390,000 |
Đặt máy tạo nhịp | 1,625,000 |
Đặt máy tạo nhịp phá rung | 1,625,000 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim[NHI] | 1,625,000 |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim[NHI] | 1,625,000 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày[NHI] | 3,750,000 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày[NHI] | 3,750,000 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,447,000 |
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 7,145,000 |
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u lỗ chẩm bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang [cavernoma] đại não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang thân não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau | 4,948,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,447,000 |
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ | 7,145,000 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác[NHI] | 3,750,000 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển[NHI] | 3,750,000 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt[NHI] | 3,325,000 |
Thăm dò, sinh thiết gan | 2,514,000 |
Tháo đốt bàn[NHI] | 2,887,000 |
Đặt vít gãy thân xương sên[NHI] | 3,750,000 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền[NHI] | 3,750,000 |
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính[NHI] | 7,266,000 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn[NHI] | 12,821,000 |
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi[NHI] | 8,641,000 |
Cắt u não có sử dụng vi phẫu[NHI] | 7,447,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | 3,285,000 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột[NHI] | 4,670,000 |
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi [ECMO] ở trẻ em | 5,202,000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm[NHI] | 705,000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm[NHI] | 1,126,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | 2,598,000 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn[NHI] | 257,000 |
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr[NHI] | 4,499,000 |
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống [Nhi] | 4,913,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4,281,000 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | 2,697,000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày[NHI] | 2,514,000 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành[NHI] | 4,913,000 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng[NHI] | 2,832,000 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan[NHI] | 4,699,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 3,258,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng[NHI] | 2,321,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da | 5,328,000 |
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | 5,197,000 |
Test áp [Patch test] với các loại thuốc | 521,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai | 5,937,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm[NHI] | 705,000 |
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng[NHI] | 333,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | 2,448,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 5,090,000 |
Cắt lại dạ dày do ung thư[NHI] | 7,266,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su[NHI] | 4,293,000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột [cắt dây chằng gỡ dính ruột][NHI] | 2,498,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi[NHI] | 4,293,000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa[NHI] | 2,896,000 |
Cắt đoạn ruột non do u[NHI] | 4,629,000 |
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp[NHI] | 2,562,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên[nhi] | 3,258,000 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương[NHI] | 3,750,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương nông][NHI] | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [ tổn thương nông chiều dài < l0 cm] | 178,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [ tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương sâu chiều dài < l0 cm] | 257,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm] | 305,000 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ[NHI] | 14,352,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt[NHI] | 3,258,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [sâu][NHI] | 305,000 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 479,000 |
Thay máu sơ sinh | 587,000 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng[NHI] | 3,258,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 5,558,000 |
Chích áp xe vú | 219,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng [bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...] sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,612,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,152,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | 3,668,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo] | 3,668,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,736,000 |
Phẫu thuật Crossen | 4,012,000 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,844,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...] | 5,929,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4,027,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] | 4,307,000 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa [rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...] | 4,307,000 |
Phẫu thuật Lefort | 2,783,000 |
Phẫu thuật Manchester | 3,681,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 3,876,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8,063,000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,533,000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 2,859,000 |
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | 6,191,000 |
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch] | 6,191,000 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,803,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | 4,803,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên [Patey] do ung thư vú | 4,803,000 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm d tạo hình ngay | 4,803,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | 4,803,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,761,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 294,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 835,000 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | 722,000 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | 722,000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,192,000 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 85,600 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,741,000 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,407,000 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1,482,000 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn[NHI] | 8,063,000 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn[NHI] | 6,130,000 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2,944,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 6,116,000 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 388,000 |
Tiêm nhân Chorio | 238,000 |
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | 250,000 |
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện] | 1,127,000 |
Soi ối | 48,500 |
Soi cổ tử cung | 61,500 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 382,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,342,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,867,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới] | 5,976,000 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4,083,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,963,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 5,005,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,528,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng] | 6,023,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 5,071,000 |
Cắt polyp cổ tử cung | 1,935,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,935,000 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2,862,000 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | 2,862,000 |
Cắt u vú lành tính | 2,862,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,585,000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,619,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,677,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,838,000 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 396,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 580,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,828,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 4,394,000 |
Nạo hút thai trứng | 772,000 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2,860,000 |
Lấy dị vật âm đạo | 573,000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 549,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,782,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,898,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,564,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 456,000 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,153,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,660,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,040,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 384,000 |
Nội xoay thai | 1,406,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,406,000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 2,747,000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 2,747,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 880,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 831,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,111,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần [đường bụng, đường âm đạo] | 5,550,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,550,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 4,109,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 4,109,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 117,000 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | 3,726,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,726,000 |
Mổ bóc nhân xơ vú | 984,000 |
Bóc nhân xơ vú | 984,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,721,000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,274,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 807,000 |
Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 3,726,000 |
Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | 6,111,000 |
Chọc ối điều trị đa ối | 722,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1,898,000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2,612,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2,248,000 |
Phẫu thuật treo thận | 2,859,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6,116,000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,289,000 |
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 2,944,000 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2,944,000 |
Cắt u nang buồng trứng | 2,944,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 |
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 6,145,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,145,000 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3,876,000 |
Mở bụng thăm dò | 2,514,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,507,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,919,000 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…] | 4,202,000 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,322,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,725,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,766,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,710,000 |
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng | 6,130,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,397,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,564,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,910,000 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,729,000 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh | 404,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,130,000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục[NHI] | 4,113,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên[NHI] | 7,923,000 |
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 5,914,000 |
Cắt u buồng trứng qua nội soi | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng[NHI] | 5,071,000 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | 6,130,000 |
Phong bế ngoài màng cứng[NHI] | 649,000 |
Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | 5,005,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 5,914,000 |
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn][NHI] | 2,844,000 |
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp[NHI] | 3,710,000 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 790,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát[NHI] | 4,289,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 281,000 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản[NHI] | 807,000 |
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú | 4,803,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ âm vật | 2,619,000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,782,000 |
Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | 2,660,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2,944,000 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 790,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,710,000 |
Tháo khớp háng do ung thư chi dưới[NHI] | 3,741,000 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa[NHI] | 4,289,000 |
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 5,019,000 |
Phẫu thuật u xương hốc mắt | 5,019,000 |
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt | 5,019,000 |
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | 5,019,000 |
Cắt nang giáp móng[NHI] | 2,133,000 |
Nội soi tai mũi họng | 104,000 |
Đốt nhiệt họng hạt[NHI] | 79,100 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 703,000 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 362,000 |
Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | 213,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3,873,000 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây tê] | 1,277,000 |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 703,000 |
Đốt họng hạt bằng nhiệt | 79,100 |
Cắt u amidan | 3,040,000 |
Phẫu thuật cắt amidan gây mê | 1,085,000 |
Cắt u dây thần kinh số VIII | 6,065,000 |
Làm Proetz[NHI] | 57,600 |
Phương pháp Proetz | 57,600 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 790,000 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 62,900 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ[NHI] | 3,720,000 |
Thủ thuật nong vòi nhĩ[NHI] | 37,900 |
Chỉnh hình tai giữa[NHI] | 5,209,000 |
Thông vòi nhĩ[NHI] | 86,600 |
Nắn sống mũi sau chấn thương[NHI] | 2,672,000 |
Nhét bấc mũi sau | 116,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần[NHI] | 5,030,000 |
Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi[NHI] | 3,002,000 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản[NHI] | 20,500 |
Cắt u vùng tuyến mang tai[NHI] | 4,623,000 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm | 4,623,000 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ | 6,788,000 |
Vá nhĩ đơn thuần | 3,720,000 |
Chích rạch màng nhĩ | 61,200 |
Bơm hơi vòi nhĩ | 115,000 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amydan [gây mê] | 2,814,000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 5,215,000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 5,215,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5,215,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 5,215,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa | 5,215,000 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh [gây tê/gây mê] | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang | 4,922,000 |
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản [papiloma, kén hơi thanh quản,…] [gây tê/gây mê] | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider [Hummer] | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt | 3,002,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 2,750,000 |
Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 5,659,000 |
Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2,814,000 |
Cắt các u ác tuyến mang tai | 4,623,000 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 4,623,000 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 4,623,000 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 4,623,000 |
Cắt các u ác tuyến dưới hàm | 4,623,000 |
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ | 6,788,000 |
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ | 5,659,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 5,030,000 |
Nội soi sinh thiết u vòm | 1,559,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider [Hummer] [gây mê] | 1,574,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây mê] | 663,000 |
Nhét bấc mũi trước | 116,000 |
Nạo vét hạch cổ | 4,615,000 |
Vét hạch cổ bảo tồn | 4,615,000 |
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3,817,000 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | 4,615,000 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên | 4,615,000 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây mê] | 2,672,000 |
Mở sào bào | 3,720,000 |
Mở sào bào - thượng nhĩ | 3,720,000 |
Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | 3,720,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai [gây mê] | 1,334,000 |
Nội soi lấy dị vật mũi gây mê | 673,000 |
Lấy dị vật tai [gây mê] | 514,000 |
Lấy dị vật họng miệng | 40,800 |
Lấy dị vật hạ họng | 40,800 |
Làm thuốc tai | 20,500 |
Bơm thuốc thanh quản | 20,500 |
Khí dung thuốc giãn phế quản | 20,400 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm | 20,400 |
Khí dung mũi họng | 20,400 |
Lấy dị vật tai [đơn giản][NHI] | 62,900 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai[NHI] | 52,600 |
Chọc hút dịch vành tai | 52,600 |
Chích áp xe thành sau họng gây tê | 263,000 |
Chích áp xe quanh Amidan | 263,000 |
Cắt polyp ống tai | 1,990,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê] | 486,000 |
Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | 2,355,000 |
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong | 1,552,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây mê] | 1,990,000 |
Chích áp xe sàn miệng | 263,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm | 3,720,000 |
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài | 3,720,000 |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản | 3,720,000 |
Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 3,720,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 2,672,000 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydan, Nạo VA | 116,000 |
Cắt polyp mũi | 663,000 |
Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi[NHI] | 663,000 |
Chọc rửa xoang hàm | 278,000 |
Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 703,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 1,574,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa | 3,873,000 |
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ | 4,623,000 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi | 4,623,000 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ | 4,623,000 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 5,336,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới[NHI] | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | 3,188,000 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3,040,000 |
Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 3,040,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng | 2,955,000 |
Cắt hạ họng bán phần | 5,030,000 |
Chích áp xe thành sau họng gây mê | 729,000 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê[NHI] | 790,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới | 3,873,000 |
Lấy dị vật mũi gây mê | 673,000 |
Lấy dị vật mũi gây tê | 194,000 |
Lấy dị vật tai [gây tê] | 155,000 |
Phẫu thuật vi phẫu thanh quản | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới[NHI] | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 3,188,000 |
Khí dung thuốc qua thở máy [một lần] | 20,400 |
Khí dung thuốc cấp cứu [một lần] | 20,400 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 20,400 |
Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo V.A[NHI] | 2,814,000 |
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê | 194,000 |
Nội soi lấy dị vật tai gây mê | 514,000 |
Nội soi lấy dị vật tai gây tê | 155,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản[NHI] | 3,002,000 |
Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ [kín/hở ] | 8,042,000 |
Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương | 5,937,000 |
Nội soi mũi[NHI] | 40,000 |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 223,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm | 4,937,000 |
Cắt Amidan bằng coblator[NHI] | 2,355,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây tê] | 457,000 |
Phẫu thuật áp xe não do tai[NHI] | 5,937,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai [gây tê] | 834,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 3,040,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 6,065,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây tê] | 602,000 |
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | 513,000 |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê/gây tê | 318,000 |
Thủ thuật nong vòi nhĩ [Nội soi][NHI] | 117,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 3,040,000 |
Phẫu thuật cắt u Amidan [bằng dao điện] | 1,648,000 |
Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | 1,415,000 |
Lấy dị vật tai [dưới kính hiển vi - gây mê][NHI] | 514,000 |
Lấy dị vật tai [dưới kính hiển vi - gây tê][NHI] | 155,000 |
Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 2,627,000 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK[NHI] | 1,234,000 |
Phẫu thuật bong võng mạc tái phát[NHI] | 2,943,000 |
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ | 15,065,000 |
Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ | 566,000 |
Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ | 566,000 |
Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu phóng xạ | 784,000 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1,212,000 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1,212,000 |
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù | 2,943,000 |
Tập nhược thị | 31,700 |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn[NHI] | 1,234,000 |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn | 1,234,000 |
Điều trị basedow bằng i¹³¹ | 767,000 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 | 566,000 |
Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131[NHI] | 767,000 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹ | 767,000 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I¹³¹ | 767,000 |
Điều trị eczema bằng tấm áp P32 | 208,000 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng P32 | 566,000 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng Sm153 | 782,000 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ | 566,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp P32 | 208,000 |
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 131I-Rituximab | 784,000 |
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab | 784,000 |
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131I-Nimotuzumab | 784,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I¹³¹ | 920,000 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 566,000 |
Điều trị K giáp biệt hoá sau phẫu thuật bằng I131[NHI] | 920,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống [100g Glucose] 4 mẫu cho người bệnh thai nghén | 160,000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống [50g Glucose] 2 mẫu cho người bệnh thai nghén | 160,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống [75g Glucose] 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | 160,000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo | 130,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 130,000 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 201,000 |
Tạo hình và đổ xi măng cột sống [kyphoplasty] | 3,116,000 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 332,000 |
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương[NHI] | 5,336,000 |
Gạn hồng cầu điều trị | 864,000 |
Bơm rửa phế quản không bàn chải[NHI] | 568,000 |
Đặt nội khí quản 2 nòng | 568,000 |
Đặt nội khí quản | 568,000 |
Thay ống nội khí quản | 568,000 |
Đặt ống nội khí quản | 568,000 |
Bơm rửa phế quản có bàn chải[NHI] | 568,000 |
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 198,000 |
Thận nhân tạo cấp cứu | 1,541,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 762,000 |
Khoa cấp cứu theo dõi bệnh nhân | 1 |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | 546,000 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ | 243,000 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su | 243,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 408,000 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm[NHI] | 305,000 |
Nội soi phế quản ống mềm | 1,461,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê] | 753,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê lấy dị vật] | 2,584,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | 433,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | 244,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê có sinh thiết] | 1,133,000 |
Soi trực tràng[NHI] | 189,000 |
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 728,000 |
Soi đại tràng cầm máu[NHI] | 576,000 |
Nội soi đại tràng sigma | 305,000 |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 408,000 |
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu. | 576,000 |
Nội soi đại tràng-lấy dị vật | 1,696,000 |
N-Xoa bóp toàn thân | 65,200 |
N-Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 29,000 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | 74,300 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 74,300 |
Điện châm điều trị hội chứng stress | 74,300 |
Điện châm điều trị cảm mạo | 74,300 |
Điện châm điều trị trĩ | 74,300 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 74,300 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 74,300 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 74,300 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 74,300 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 74,300 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 74,300 |
Điện châm điều trị sa tử cung | 74,300 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 74,300 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 74,300 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 74,300 |
Điện châm điều trị khàn tiếng | 74,300 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 74,300 |
Điện châm điều trị liệt chi trên | 74,300 |
Điện châm điều trị chắp lẹo | 74,300 |
Điện châm điều trị đau hố mắt | 74,300 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc | 74,300 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 74,300 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 74,300 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 74,300 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 74,300 |
Điện châm điều trị ù tai | 74,300 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác | 74,300 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 74,300 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 74,300 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 74,300 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona | 74,300 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 74,300 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị stress[NHI] | 74,300 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | 45,600 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị nấc | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm amydan | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị trĩ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị mày đay | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau răng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | 66,100 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 66,100 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai | 74,300 |
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị sa tử cung | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị thống kinh | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau dây V | 66,100 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | 74,300 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 74,300 |
Cấy chỉ [Chôn chỉ/Nhu châm] | 143,000 |
Điều trị bằng sóng cực ngắn | 34,900 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 33,200 |
Giác hơi điều trị các chứng đau | 33,200 |
Giác hơi điều trị cảm cúm | 33,200 |
Giác hơi | 33,200 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị trĩ | 74,300 |
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị sa tử cung | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị thống kinh | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hen phế quản | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | 74,300 |
Điều trị bằng các dòng điện xung | 41,400 |
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau răng | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị di tinh | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị nấc | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 74,300 |
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều di tinh | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị | 74,300 |
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị di tinh | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | 66,100 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | 12,500 |
Ngâm thuốc yhct bộ phận | 49,400 |
Điện nhĩ châm điều trị động kinh[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực | 74,300 |
Điện châm điều trị viêm amidan | 74,300 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang | 74,300 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 42,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 65,500 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị teo cơ[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau đầu[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bại não[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật[NHI] | 74,300 |
Xông khói thuốc | 37,900 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 28,500 |
Vận động trị liệu hô hấp | 30,100 |
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | 34,200 |
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | 34,200 |
Thủy trị liệu toàn thân [bể bơi, bồn ngâm] | 61,400 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 29,000 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 35,200 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | 45,400 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ[NHI] | 65,500 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ[NHI] | 65,500 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta[NHI] | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 65,500 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 33,200 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 66,100 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | 74,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 65,500 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh [một ngày] | 50,700 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 65,500 |
Điện nhĩ châm điều trị trĩ[NHI] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ[NHI] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu[NHI] | 74,300 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 74,300 |
Điện châm điều trị đau răng | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ[NHI] | 74,300 |
Máu toàn phần [150ml] | 395,000 |
Huyết tương đông lạnh thể tích 250ml | 240,000 |
Máu toàn phần[50ml] | 150,000 |
Máu toàn phần[100ml] | 275,000 |
Máu toàn phần[200ml] | 350,000 |
Máu toàn phần[300ml] | 290,000 |
Máu toàn phần[400ml] | 350,000 |
Máu toàn phần[450ml] | 485,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 100ml | 200,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 150ml | 205,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 200ml | 215,000 |
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ml | 50,000 |
Huyết tương đông lạnh thể tích 30ml | 40,000 |
Huyết tương đông lạnh thể tích 50ml | 60,000 |
Huyết tương đông lạnh thể tích 100ml | 105,000 |
Máu toàn phần [30ml] | 105,000 |
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ml | 295,000 |
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 100ml | 465,000 |
Nguồn: Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên