Phòng tiêm chủng Trung tâm y tế dự phòng Hải Phòng là đơn vị có vai trò vô cùng quan trọng trong việc thực hiện đúng quy định về tiêm chủng cho người dân
Phòng tiêm chủng Trung tâm y tế dự phòng Hải Phòng có đầy đủ các loại vacxin cho nhu cầu của người dân, trang thiết bị đầy đủ hiện đại
Có đội ngũ Y Bác sĩ giàu kinh nghiệm và nhiệt tình tư vấn thăm khám
Khi đến tiêm chủng tại Phòng tiêm chủng Trung tâm y tế dự phòng Hải Phòng, người dân sẽ được tham khảo các gói tiêm cũng như mức giá đi kèm. Quy trình tiến hành tiêm chủng tuân theo quy định của ngành Y tế. Trước tiên đội ngũ Bác sĩ và nhân viên y tế sẽ tiến hành kiểm tra sức khỏe trước khi tiêm, những trường hợp không có chống chỉ định sẽ được tiêm vắc xin. Sau khi tiêm sẽ nghỉ tại chỗ 30 phút để theo dõi các biến cố, người được tiêm vắc xin chỉ ra về sau khi không có biến cố xuất hiện.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Số 21 Lê Đại Hành, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0313.842.878 (nên gọi trước để được tư vấn và lắm rõ thông tin hơn)
Fanpage: https://www.facebook.com/phongtiem21ledaihanh/
Danh mục vacxin (Có thế có thay đổi mà chưa kip cập nhật)
STT |
TÊN VACXIN |
CHỈ ĐỊNH |
NƯỚC SẢN XUẤT |
TÌNH TRẠNG VACXIN |
1 |
Engerix B Adult 20mcg |
Phòng bệnh Viêm gan B |
Bỉ |
Hết |
2 |
Engerix B Pediatric 10mcg |
Bỉ |
Hết |
|
3 |
Heberbiovac HB20mcg |
CuBa |
Có |
|
4 |
Heberbiovac HB10mcg |
CuBa |
Có |
|
5 |
BCG |
Phòng bệnh Lao |
Việt Nam |
Có |
6 |
AT |
Phòng bệnh Uốn ván |
Việt Nam |
Có |
7 |
Tetavac |
Pháp |
Hết |
|
8 |
Huyết thanh SAT |
Huyết thanh phòng bệnh Uốn ván |
Việt Nam |
Có |
9 |
Tetanea |
Pháp |
Hết |
|
10 |
Cervarix |
Phòng Ung thư cổ tử cung |
Bỉ |
Có |
11 |
Gardasil |
Mỹ |
Có |
|
12 |
MMR II |
Phòng bệnh Sởi-Quai bị-Rubella |
Mỹ |
Có |
13 |
Varivax |
Phòng bệnh Thủy đậu |
Mỹ |
Có |
14 |
Rotarix |
Phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Bỉ |
Có |
15 |
Rotateq |
Mỹ |
Có |
|
16 |
Pentaxim |
Phòng 5 bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, các bệnh do H.influenza typ B |
Pháp |
Hết |
17 |
Infanrix |
Phòng 6 bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Viêm gan B, Bại liệt, Hib |
Bỉ |
Hết |
18 |
Vaxigrip 0,5 ml |
Phòng bệnh Cúm |
Pháp |
Có |
19 |
Vaxigrip 0,25 ml |
Pháp |
Hết |
|
20 |
Influvac |
Hà Lan |
Hết |
|
21 |
Pneumo 23 |
Phòng các bệnh Viêm phổi, Viêm màng não mủ do phế cầu |
Pháp |
Hết |
22 |
Meningo AC |
Phòng bệnh Não mô cầu nhóm A và C |
Pháp |
Hết |
23 |
Verorab |
Phòng bệnh Dại |
Pháp |
Có |
24 |
Abhayrab |
Ấn Độ |
Có |
|
25 |
Huyết thanh SAR |
Huyết thanh kháng Dại |
Việt Nam |
Có |
26 |
Avaxim 160U |
Phòng bệnh Viêm gan A |
Pháp |
Hết |
27 |
Avaxim 80U |
Pháp |
Hết |
|
28 |
Jevac |
Phòng bệnh Viêm não Nhật Bản |
Việt Nam |
Có |
29 |
Synflorix |
Phòng các bệnh gây bởi Streptococus Pneumonia như hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết và viêm tai giữa cấp bởi H.influenzae không định typ |
Bỉ |
Có |