Bệnh viện Bạch Mai nằm ở số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, là một trong những bệnh viện lớn nhất của Việt Nam. Bệnh viện Bạch Mai là bệnh viện đầu tiên trong nước được nhận danh hiệu đặc biệt.
Tên khác: Nhà thương Cống Vọng (1911); Hospital de René Robin (1935)
Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 8424 3869 3731 - Fax : 8424 3869 1607
Website: http://www.bachmai.gov.vn
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 /07/2019 của Bộ Y tế Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 /07/2019)
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm: 152,000đ
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang: 1,701,000đ
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa: 522,000đ
Chụp Xquang Hirtz: 65,400đ
Khoa khám bệnh theo yêu cầu Bệnh viện Bạch Mai
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 152,000 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 152,000 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 732,000 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 177,000 |
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151,000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 732,000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 558,000 |
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính | 1,183,000 |
Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản | 2,897,000 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 221,000 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | 722,000 |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | 522,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | 1,446,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa | 522,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa | 1,446,000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp CLVT hốc mắt | 522,000 |
Chụp CLVT hốc mắt | 1,446,000 |
Chụp CLVT hốc mắt | 632,000 |
Chụp CLVT hốc mắt | 1,701,000 |
Chụp CLVT mạch máu não | 2,985,000 |
Chụp CLVT mạch máu não | 1,701,000 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | 632,000 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | 1,701,000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 2,985,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 2,731,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc | 1,446,000 |
Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc | 522,000 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) | 632,000 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) | 1,701,000 |
Chụp X quang số hóa cắt lớp tuyến vú (Tomosynthesis) | 944,000 |
Chụp Xquang Blondeau [1 phim] | 65,400 |
Chụp Xquang Chausse III [1 phim] | 65,400 |
Chụp Xquang Hirtz | 65,400 |
Chụp Xquang Schuller | 65,400 |
Chụp Xquang Stenvers | 65,400 |
Chụp Xquang bao rễ thần kinh | 401,000 |
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | 206,000 |
Chụp Xquang bể thận - niệu quản xuôi dòng | 609,000 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [1 phim] | 65,400 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 122,000 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze [1 phim] | 65,400 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5 - S1 thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | 65,400 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 122,000 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 65,400 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 65,400 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 65,400 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] | 97,200 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 65,400 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 97,200 |
Chụp Xquang mỏm trâm | 65,400 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 65,400 |
Chụp Xquang ngực thẳng | 65,400 |
Chụp Xquang ngực thẳng [nguồn Dự án EPIC chi trả] | 0 |
Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] | 97,200 |
Chụp Xquang niệu quản - bể thận ngược dòng | 564,000 |
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | 564,000 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 609,000 |
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | 65,400 |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang ruột non | 224,000 |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 65,400 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 13,100 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 18,900 |
Chụp Xquang răng toàn cảnh | 65,400 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 65,400 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 224,000 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày | 224,000 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 122,000 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt | 386,000 |
Chụp Xquang tuyến vú | 94,200 |
Chụp Xquang tại giường | 65,400 |
Chụp Xquang tại phòng mổ | 65,400 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 411,000 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 65,400 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 65,400 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [2 phim] | 97,200 |
Chụp Xquang đường dò | 406,000 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 240,000 |
Chụp Xquang đại tràng | 264,000 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 65,400 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa | 386,000 |
Chụp các động mạch tủy | 5,598,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone - Beam CT) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone - Beam CT) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone - Beam CT) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero - scan) không dùng sonde | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy) | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ ≥ 256 dãy) | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ ≥ 256 dãy) | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân [có thuốc] | 3,451,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân [có thuốc] | 6,673,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) | 2,731,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) [có thuốc] | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) [có thuốc] | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) [không thuốc] | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) [không thuốc] | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | 1,446,000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo - scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo - scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim | 1,701,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block | 2,985,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block | 2,985,000 |
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 8,665,000 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 8,665,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectroscopy) | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản | 3,165,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng | 3,165,000 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền[ NGÂN SÁCH] | 5,598,000 |
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) | 9,116,000 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u phổi | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u trung thất | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút mạch điều trị đại lành tính tuyến tiền liệt | 9,116,000 |
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch não số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent | 9,066,000 |
Cộng hưởng từ phổ tim | 3,165,000 |
Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1,183,000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính | 1,183,000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, …) | 9,116,000 |
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt | 9,116,000 |
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng | 609,000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm | 609,000 |
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi | 988,000 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | 580,000 |
Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) | 3,116,000 |
Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave) | 1,235,000 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1,735,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm | 1,235,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1,735,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm | 1,235,000 |
Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion - weighted Imaging) | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày -tá tràng...) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày -tá tràng...) | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography - MR) | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực | 2,214,000 |
A - Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 362,000 |
A - Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 703,000 |
Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 128,000 |
Ghi điện cơ cấp cứu | 128,000 |
Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể | 128,000 |
Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác | 128,000 |
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới | 128,000 |
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên | 128,000 |
Ghi điện não thường quy | 64,300 |
Ghi điện não đồ cấp cứu | 64,300 |
Holter huyết áp | 198,000 |
Holter điện tâm đồ | 198,000 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 201,000 |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 107,000 |
Nội soi lấy dị vật tai gây mê | 514,000 |
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | 2,212,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,828,000 |
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 893,000 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 525,000 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 893,000 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu | 1,461,000 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | 5,010,000 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/hóa chất | 5,010,000 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,788,000 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán | 925,000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê | 1,461,000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê | 1,761,000 |
Nội soi phế quản ống cứng [gây mê] | 3,261,000 |
Nội soi phế quản ống cứng [gây tê, lấy dị vật] | 2,584,000 |
Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần | 7,148,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê, lấy dị vật] | 2,584,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê, sinh thiết] | 1,133,000 |
Nội soi phế quản ống mềm [gây tê] | 753,000 |
Nội soi tai mũi họng | 104,000 |
Nội soi ổ bụng | 825,000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 |
Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên | 128,000 |
Siêu âm tim tại giường | 222,000 |
Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | 64,300 |
Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 128,000 |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 878,000 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 198,000 |
Thăm dò chức năng hô hấp | 126,000 |
Xác định sơ đồ song thị | 63,800 |
Điện cơ thanh quản | 128,000 |
Điện tim thường | 32,800 |
Đo FeNO | 398,000 |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography | 855,000 |
Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | 73,000 |
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes | 2,809,000 |
Đo dung tích sống gắng sức - FVC | 778,000 |
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity | 1,344,000 |
Đo lưu huyết não | 43,400 |
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC) | 778,000 |
Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV | 778,000 |
Đo thị giác 2 mắt | 63,800 |
Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 128,000 |
Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP | 778,000 |
Đo đa ký giấc ngủ | 2,311,000 |
Đo điện não vi tính | 64,300 |
Đo điện não video [tính cho 30 phút tiếp theo] | 61,000 |
Đo điện não video [tính cho 30 phút đầu] | 243,000 |
Đếm tế bào nội mô giác mạc | 133,000 |
Cell bloc (khối tế bào) | 234,000 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm | 555,000 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 258,000 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | 258,000 |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ | 1,392,000 |
Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống | 885,000 |
Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA | 253,000 |
Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA | 288,000 |
Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang | 288,000 |
Kỹ thuật tế bào học chất lỏng (liquid - based cytology: ThinPrep Pap Test, SurePath Pap Test, MonoPrep Pap Test,...) | 564,000 |
Nhuộm Shorr | 404,000 |
Nhuộm Diff - Quick | 159,000 |
Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry) | 366,000 |
Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP | 282,000 |
Nhuộm Glycogen theo Best | 404,000 |
Nhuộm Gomori cho sợi võng | 366,000 |
Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid | 366,000 |
Nhuộm Grocott | 366,000 |
Nhuộm May - Grunwald - Giemsa cho tủy xương | 404,000 |
Nhuộm May Grunwald - Giemsa | 159,000 |
Nhuộm Mucicarmin | 411,000 |
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff | 388,000 |
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian | 434,000 |
Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun | 404,000 |
Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929) | 381,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | 436,000 |
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể | 436,000 |
Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan | 411,000 |
Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick | 411,000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên | 436,000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể | 436,000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên | 436,000 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 349,000 |
Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt | 404,000 |
Nhuộm xanh alcian | 434,000 |
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể | 436,000 |
Phân tích tính đa hình gen DPYD | 2,188,000 |
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) | 290,000 |
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. | 160,000 |
Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) | 297,000 |
Test huyết thanh tự thân | 668,000 |
Test kích thích với sữa | 838,000 |
Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch | 838,000 |
Test kích thích với thuốc đường uống | 838,000 |
Test kích thích với thức ăn | 838,000 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh | 377,000 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp | 334,000 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa | 334,000 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn | 334,000 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) | 377,000 |
Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh. | 475,000 |
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc | 475,000 |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh. | 389,000 |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc | 389,000 |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) | 521,000 |
Tìm tế bào Hargraves | 64,600 |
Tế bào học dịch chải phế quản | 159,000 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 159,000 |
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 159,000 |
Tế bào học dịch màng khớp | 159,000 |
Tế bào học dịch rửa phế quản | 159,000 |
Tế bào học dịch rửa ổ bụng | 159,000 |
Tế bào học nước tiểu | 159,000 |
Tế bào học đờm | 159,000 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ | 1,234,000 |
Xét nghiệm SISH | 5,414,000 |
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual - ISH) | 4,714,000 |
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) | 5,414,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết | 328,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 328,000 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 533,000 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 683,000 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | 564,000 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 159,000 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 15,200 |
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu | 258,000 |
Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu | 72,800 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu | 94,000 |
Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu | 48,400 |
Xét nghiệm đột biến gen BRAF | 4,614,000 |
Xét nghiệm đột biến gen EGFR | 5,414,000 |
Xét nghiệm đột biến gen EGFR giá 5.414.000[Hãng tài trợ hóa chất 4.600.000] | 0 |
Xét nghiệm đột biến gen KRAS | 5,214,000 |
Xét nghiệm đột biến gen NRAS | 5,214,000 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 197,000 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) | 94,100 |
Định lượng chất độc bằng HPLC - một lần | 1,259,000 |
Định lượng Catecholamin [chuyển bệnh phẩm sang viện MEDLATEC] | 215,000 |
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 439,000 |
Định lượng ERYTHROPOIETIN ( EPO) | 409,000 |
Định lượng Glucose [Mẫu lần 1][Chỉ áp dụng đối với Nghiệm pháp dung nạp glucose] | 0 |
Định lượng Glucose [Mẫu lần 2] [Chỉ áp dụng đối với Nghiệm pháp dung nạp glucose] | 0 |
Định lượng Glucose [Mẫu lần 3][Chỉ áp dụng đối với Nghiệm pháp dung nạp glucose] | 0 |
Định lượng Histamine | 989,000 |
Định lượng IgE Cat Specific (E1) | 562,000 |
Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 562,000 |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp ( Đối với 1 dị nguyên) | 562,000 |
Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên) | 562,000 |
Định lượng Interleukin - 10 human | 768,000 |
Định lượng Interleukin - 1β human | 768,000 |
Định lượng Interleukin - 6 human | 768,000 |
Định lượng Interleukin - 8 human | 768,000 |
Định lượng Interleukin -1α human | 768,000 |
Định lượng MPO ( pANCA ) | 434,000 |
Định lượng PR3 ( cANCA ) | 434,000 |
Định lượng Tryptase | 744,000 |
Định lượng catecholamin [chuyển bệnh phẩm sang viện MEDLATEC] | 959,200 |
Định lượng chất độc bằng sắc ký khí - một lần | 1,259,000 |
Định lượng kháng thể C1INH | 744,000 |
Định lượng kháng thể GBM ab | 744,000 |
Định lượng kháng thể IgG1 | 692,000 |
Định lượng kháng thể IgG2 | 692,000 |
Định lượng kháng thể IgG3 | 692,000 |
Định lượng kháng thể IgG4 | 692,000 |
Định lượng kháng thể kháng C3a | 1,063,000 |
Định lượng kháng thể kháng C3bi | 1,063,000 |
Định lượng kháng thể kháng C3d | 1,063,000 |
Định lượng kháng thể kháng C4a | 1,063,000 |
Định lượng kháng thể kháng C5a | 828,000 |
Định lượng kháng thể kháng Beta2 - Glycoprotein IgG/IgM | 581,000 |
Định lượng kháng thể kháng C1q | 435,000 |
Định lượng kháng thể kháng CCP | 593,000 |
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM | 581,000 |
Định lượng kháng thể kháng Centromere | 451,000 |
Định lượng kháng thể kháng ENA | 423,000 |
Định lượng kháng thể kháng Histone | 372,000 |
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 | 434,000 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM | 581,000 |
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin | 448,000 |
Định lượng kháng thể kháng RNP - 70 | 418,000 |
Định lượng kháng thể kháng SS - A(Ro) | 434,000 |
Định lượng kháng thể kháng SS - B(La) | 434,000 |
Định lượng kháng thể kháng SSA - p200 | 434,000 |
Định lượng kháng thể kháng Scl - 70 | 372,000 |
Định lượng kháng thể kháng Sm | 400,000 |
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) | 515,000 |
Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) | 484,000 |
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng | 1,016,000 |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu | 709,000 |
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) | 484,000 |
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA - M2) | 484,000 |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) | 492,000 |
Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ | 1,259,000 |
Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử | 364,000 |
Định lượng nhanh BNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 581,000 |
Định lượng sắt huyết thanh | 32,300 |
Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng - một lần | 141,000 |
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi | 20,400 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 14,900 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | 689,000 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tuỷ xương | 689,000 |
Cặn Addis | 43,100 |
DCIP test (Dichlorophenol - Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) | 61,100 |
Dấu hiệu dây thắt | 10,000 |
FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL) | 3,329,000 |
FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17 | 3,329,000 |
FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19 | 3,329,000 |
FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11 | 3,329,000 |
FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21 | 3,329,000 |
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 451,000 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm) | 40,400 |
Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 149,000 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 69,300 |
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | 244,000 |
Máu lắng (bằng máy tự động) | 34,600 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 80,800 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 80,800 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 80,800 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 80,800 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 80,800 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 80,800 |
Nghiệm pháp Von - Kaulla | 51,900 |
Nghiệm pháp hồng cầu tự tan | 45,000 |
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) | 28,800 |
Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ xương | 184,000 |
Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ xương | 80,800 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 80,800 |
Nhóm bạch cầu | 44,000 |
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture) | 1,287,000 |
PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190 | 864,000 |
PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210 | 864,000 |
PK (Pyruvatkinase) | 173,000 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 74,800 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 74,800 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 68,000 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm) | 28,800 |
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh | 288,000 |
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh | 358,000 |
Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR | 864,000 |
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2,129,000 |
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | 244,000 |
Phát hiện kháng đông ngoại sinh | 80,800 |
Phát hiện kháng đông đường chung | 88,600 |
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry | 392,000 |
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry | 428,000 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 244,000 |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 38,000 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 17,300 |
Thời gian phục hồi Canxi | 31,100 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động, | 63,500 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 40,400 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | 40,400 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) | 530,000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2,360,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) | 1,372,000 |
Tìm giun chỉ trong máu | 34,600 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | 17,300 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 36,900 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 17,300 |
Tập trung bạch cầu | 28,800 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 46,200 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 106,000 |
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 129,000 |
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 114,000 |
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 113,000 |
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 90,100 |
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 110,000 |
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 84,900 |
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 129,000 |
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 114,000 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) | 438,000 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) | 438,000 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm) | 92,400 |
Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen FLT3 - ITD bằng kỹ thuật PCR | 864,000 |
Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen NPM1 - mutA bằng kỹ thuật Allen specific - PCR | 864,000 |
Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | 3,329,000 |
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT -PCR | 864,000 |
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 173,000 |
Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) | 184,000 |
Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) | 184,000 |
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 118,000 |
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 153,000 |
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm) | 207,000 |
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm) | 206,000 |
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) | 105,000 |
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm) | 176,000 |
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) | 164,000 |
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) | 92,400 |
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) | 151,000 |
Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) | 155,000 |
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) | 169,000 |
Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm) | 195,000 |
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) | 219,000 |
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) | 60,200 |
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) | 57,400 |
Xác định nhanh INR/PT/Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | 40,400 |
Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm) | 34,600 |
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) | 875,000 |
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) | 566,000 |
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab | 1,775,000 |
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - IgG | 1,775,000 |
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 392,000 |
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) | 866,000 |
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) . | 866,000 |
Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho | 288,000 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | 40,400 |
Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR | 864,000 |
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard | 464,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | 338,000 |
Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR | 864,000 |
Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) | 57,700 |
Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) | 57,700 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) | 147,000 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | 91,600 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | 91,600 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 56,000 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | 43,100 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu | 92,400 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 92,400 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase) | 77,300 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid | 75,100 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 69,300 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen | 77,300 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) | 34,600 |
Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp | 2,129,000 |
Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α - Thalassemia hoặc 22 đột biến β - Thalasemia) | 4,378,000 |
Xét nghiệm Đường - Ham | 69,300 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12,600 |
Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 395,000 |
Xét nghiệm đột biến kháng Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen - specific PCR | 864,000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 20,700 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28,800 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 46,200 |
Điện di huyết sắc tố | 358,000 |
Điện di miễn dịch huyết thanh | 1,016,000 |
Điện di protein huyết thanh | 371,000 |
Đo đường kính hồng cầu | 60,000 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin | 109,000 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin | 207,000 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin | 207,000 |
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác | 51,900 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) | 415,000 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) | 415,000 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) | 541,000 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) | 541,000 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) | 541,000 |
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan | 18,700 |
Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) | 1,764,000 |
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 1,164,000 |
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 1,164,000 |
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) | 1,164,000 |
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA | 4,377,000 |
Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) | 138,000 |
Định lượng Anti Xa [Định lượng Anti Xa - Heparin: chỉ định cho người bệnh theo dõi điều trị chống đông Heparin] | 253,000 |
Định lượng Anti Xa [Định lượng Anti Xa - Rivaroxaban: chỉ định cho người bệnh theo dõi điều trị chống đông đường uống Rivaroxaban] | 253,000 |
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA | 2,227,000 |
Định lượng D - Dimer | 253,000 |
Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang | 516,000 |
Định lượng FDP | 138,000 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 102,000 |
Định lượng Plasminogen | 207,000 |
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) | 207,000 |
Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR | 4,129,000 |
Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) | 231,000 |
Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity) | 231,000 |
Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co) | 458,000 |
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen) | 458,000 |
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR | 5,394,000 |
Định lượng yếu tố XII | 458,000 |
Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết). | 1,054,000 |
Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X | 318,000 |
Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X [yếu tố II] | 458,000 |
Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI [yếu tố IX] | 231,000 |
Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI [yếu tố VIII, XI] | 288,000 |
Định lượng ức chế yếu tố IX | 262,000 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 39,100 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 57,700 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 23,100 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 86,600 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 86,600 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn | 38,000 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) | 207,000 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 207,000 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [khối hồng cầu, khối bạch cầu] | 23,100 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [tiểu cầu, huyết tương] | 20,700 |
Định type HLA cho 1 locus ((Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP | 1,264,000 |
Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào | 438,000 |
Độ bão hòa Transferin | 64,600 |
Độ tập trung tiểu cầu | 17,000 |
Đời sống hồng cầu | 45,000 |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 65,600 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl - Neelsen | 68,000 |
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) | 1,008,000 |
Adenovirus Real - time PCR | 734,000 |
Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
BK/JC virus Real - time PCR | 458,000 |
CMV Avidity | 250,000 |
CMV IgG miễn dịch tự động | 113,000 |
CMV IgM miễn dịch tự động | 130,000 |
CMV Real - time PCR | 734,000 |
CMV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,824,000 |
Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | 178,000 |
Chlamydia Ab miễn dịch tự động | 178,000 |
Chlamydia Real - time PCR | 734,000 |
Chlamydia test nhanh | 71,600 |
Clostridium difficile PCR | 734,000 |
Clostridiumdifficile miễn dịch tự động | 814,000 |
Cryptococcus test nhanh | 113,000 |
Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 130,000 |
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh | 130,000 |
Dengue virus serotype PCR | 814,000 |
EBV EA - D IgG miễn dịch bán tự động | 202,000 |
EBV EB - NA IgG miễn dịch bán tự động | 214,000 |
EBV IgG miễn dịch tự động | 184,000 |
EBV IgM miễn dịch tự động | 191,000 |
EBV Real - time PCR | 734,000 |
EV71 IgM/IgG test nhanh | 114,000 |
Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Enterovirus Real - time PCR | 734,000 |
Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động | 178,000 |
Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | 41,700 |
HAV IgM miễn dịch tự động | 106,000 |
HAV total miễn dịch tự động | 101,000 |
HBV genotype Real-time PCR | 1,564,000 |
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) | 1,114,000 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR | 664,000 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,314,000 |
HBc IgM miễn dịch tự động | 113,000 |
HBc total miễn dịch tự động | 71,600 |
HBeAb miễn dịch tự động | 95,500 |
HBeAg miễn dịch tự động | 95,500 |
HBsAb định lượng | 116,000 |
HBsAg khẳng định | 614,000 |
HBsAg miễn dịch tự động | 74,700 |
HBsAg định lượng | 471,000 |
HCV Ab miễn dịch tự động | 119,000 |
HCV Core Ag miễn dịch tự động | 544,000 |
HCV genotype Real-time PCR | 1,564,000 |
HCV đo tải lượng Real-time PCR | 824,000 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,324,000 |
HDV Ab miễn dịch bán tự động | 214,000 |
HDV IgM miễn dịch bán tự động | 315,000 |
HEV IgG miễn dịch bán tự động | 313,000 |
HEV IgM miễn dịch bán tự động | 313,000 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 130,000 |
HIV khẳng định (*) | 175,000 |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 942,000 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động | 1,064,000 |
HPV genotype Real - time PCR | 1,564,000 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | 154,000 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | 154,000 |
HSV Real - time PCR | 734,000 |
Hantavirus test nhanh | 71,600 |
Hồng cầu trong phân test nhanh | 65,600 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 38,200 |
Influenza virus A, B Real - time PCR (*) | 1,564,000 |
Influenza virus A, B test nhanh | 170,000 |
JEV IgM miễn dịch bán tự động | 433,000 |
Leptospira test nhanh | 138,000 |
Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | 252,000 |
Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | 252,000 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi | 68,000 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | 814,000 |
Mycobacterium tuberculosis Real - time PCR | 358,000 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng | 814,000 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 342,000 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert [nguồn Dự án EPIC chi trả] | 0 |
Mycoplasma pneumoniae Real - time PCR | 734,000 |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real - time PCR | 664,000 |
Neisseria gonorrhoeae Real - time PCR | 734,000 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 68,000 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 297,000 |
Neisseria meningitidis Real - time PCR | 734,000 |
Neisseria meningitidis nhuộm soi | 68,000 |
Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 297,000 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | 238,000 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng | 32,100 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 32,100 |
Pneumocystis jirovecii nhuộm soi | 41,700 |
Pneumocystis miễn dịch bán tự động | 358,000 |
RSV Real - time PCR | 734,000 |
Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động | 119,000 |
Rickettsia PCR | 734,000 |
Rotavirus test nhanh | 178,000 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 143,000 |
Salmonella Widal | 178,000 |
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | 41,700 |
Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Streptococcus pyogenes ASO | 41,700 |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 41,700 |
Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | 41,700 |
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động | 119,000 |
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động | 119,000 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 38,200 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 178,000 |
Trứng giun soi tập trung | 41,700 |
Trứng giun, sán soi tươi | 41,700 |
VZV Real - time PCR | 734,000 |
Vi hệ đường ruột | 29,700 |
Vi khuẩn Real-time PCR | 734,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | 196,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | 184,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 196,000 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (HP kháng thuốc) | 1,314,000 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 297,000 |
Vi khuẩn định danh PCR | 734,000 |
Vi nấm Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Vi nấm Ab miễn dịch tự động | 298,000 |
Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Vi nấm Ag miễn dịch tự động | 298,000 |
Vi nấm PCR | 734,000 |
Vi nấm Real-time PCR | 734,000 |
Vi nấm nhuộm soi | 41,700 |
Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | 297,000 |
Vi nấm soi tươi | 41,700 |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn hô hấp Real - time PCR đa mồi | 5,400,000 |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn não - màng não Real - time PCR đa mồi | 3,200,000 |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn đường ruột Real - time PCR đa mồi | 6,170,000 |
Vibrio cholerae nhuộm soi | 68,000 |
Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 297,000 |
Vibrio cholerae soi tươi | 68,000 |
Virus Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Virus Ag miễn dịch bán tự động | 298,000 |
Virus Ag miễn dịch tự động | 298,000 |
Virus Real - time PCR | 734,000 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR [Mẫu gộp 2 đến 5] | 78,800 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR [Mẫu gộp 6 đến 10] | 62,500 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR [Mẫu đơn] | 212,700 |
Đơn bào đường ruột soi tươi | 41,700 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 222,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy | 661,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [ALK - D5F3] | 1,898,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [BRAF] | 1,788,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [HER - 2] | 1,538,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [PD - LI SP 142] | 2,546,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [PD-LI SP 263] | 2,546,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch tự động bằng máy [anti - MLH - 1, anti - MSH-2; anti - MSH-6; anti - PMS - 2] | 3,615,000 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi | 350,000 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi | 300,000 |
Siêu âm 3D/4D tim | 457,000 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng | 181,000 |
Siêu âm 4D (siêu âm hình thể thai) | 350,000 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | 222,000 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 82,300 |
Siêu âm Doppler gan lách | 82,300 |
Siêu âm Doppler hốc mắt | 82,300 |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 457,000 |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản | 805,000 |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp | 805,000 |
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức thể lực (thảm chạy, xe đạp lực kế…) | 1,000,000 |
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức thể lực (thảm chạy, xe đạp lực kế…) | 587,000 |
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với thuốc (Dobutamine, Adenosine…) | 1,000,000 |
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với thuốc (Dobutamine, Adenosine…) | 587,000 |
Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 222,000 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 222,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu | 222,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 222,000 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 82,300 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | 867,000 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | 867,000 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | 867,000 |
Siêu âm Doppler tim | 222,000 |
Siêu âm Doppler tim, van tim | 222,000 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 82,300 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 222,000 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 82,300 |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 82,300 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ | 222,000 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | 222,000 |
Siêu âm Doppler động mạch thận | 222,000 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 222,000 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 222,000 |
Siêu âm bơm nước buồng tử cung - Đơn vị Hỗ trợ sinh sản | 300,000 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 43,900 |
Siêu âm các tuyến nước bọt | 43,900 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 43,900 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 43,900 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 222,000 |
Siêu âm doppler xuyên sọ | 222,000 |
Siêu âm dương vật | 43,900 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 43,900 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | 43,900 |
Siêu âm hạch vùng cổ | 43,900 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 43,900 |
Siêu âm hốc mắt | 43,900 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 43,900 |
Siêu âm khớp (một vị trí) | 43,900 |
Siêu âm màng phổi | 43,900 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 43,900 |
Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui) | 59,500 |
Siêu âm nhãn cầu | 43,900 |
Siêu âm nội mạch | 1,998,000 |
Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | 1,233,000 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 43,900 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 43,900 |
Siêu âm qua thóp | 43,900 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 43,900 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 43,900 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 43,900 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 43,900 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 43,900 |
Siêu âm tim 4D | 457,000 |
Siêu âm tim cản âm | 257,000 |
Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 587,000 |
Siêu âm tim qua thực quản | 805,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 222,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 222,000 |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | 257,000 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên | 43,900 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng | 181,000 |
Siêu âm tuyến giáp | 43,900 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 43,900 |
Siêu âm tại giường | 43,900 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 43,900 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 181,000 |
Siêu âm tử cung phần phụ | 43,900 |
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp | 82,300 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 43,900 |
Siêu âm ổ bụng | 43,900 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 43,900 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 43,900 |
Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân ( điều trị lần 2) | 9,000,000 |
A - Chích áp xe thành sau họng gây tê | 263,000 |
A - Lấy dị vật mũi gây tê | 194,000 |
A - Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 278,000 |
A - Nội soi lấy dị vật mũi gây tê | 194,000 |
A - Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê | 513,000 |
A - Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 223,000 |
A - Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê | 318,000 |
Amikacin | 90,000 |
Ampicilin | 90,000 |
Bó bột tiếp xúc toàn bộ điều trị loét gan bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 616,000 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 144,000 |
Bó thuốc | 50,500 |
Bóc giả mạc | 82,100 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,274,000 |
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | 82,100 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 216,000 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 479,000 |
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang | 385,000 |
Bơm rửa lệ đạo | 36,700 |
Bơm rửa màng phổi | 216,000 |
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1,016,000 |
Bơm thuốc thanh quản | 20,500 |
Bơm thông lệ đạo | 59,400 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1,014,000 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1,014,000 |
Bơm túi giãn da vùng da đầu | 332,000 |
Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI) | 29,900 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 |
Bẻ cuốn mũi | 133,000 |
Bệnh nhân lọc máu chu kỳ có nhu cầu sử dụng 3 lần/ 1 quả lọc | 929,000 |
Bột Corset Minerve,Cravate [bột liền] | 624,000 |
Cho người bệnh ăn qua ống thông dạ dày bằng truyền nhỏ giọt | 20,000 |
Chuyển phôi | 5,200,000 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 78,400 |
Chích lể | 65,300 |
Chích mủ hốc mắt | 452,000 |
Chích rạch màng nhĩ | 61,200 |
Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung | 790,000 |
Chích rạch áp xe nhỏ | 186,000 |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 186,000 |
Chích áp xe quanh Amidan (gây tê) | 263,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 831,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 807,000 |
Chích áp xe vú | 219,000 |
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 158,000 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản | 57,600 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 57,600 |
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell | 158,000 |
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens - Johnson | 158,000 |
Chườm ngải | 35,500 |
Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu | 1,150,000 |
Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu ( Người nước ngoài) | 3,150,000 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 58,500 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 30,000 |
Chọc dò dịch màng phổi | 137,000 |
Chọc dò dịch não tuỷ | 107,000 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 137,000 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh | 404,000 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 247,000 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 247,000 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | 107,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 280,000 |
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 247,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 880,000 |
Chọc dịch màng bụng | 137,000 |
Chọc dịch tuỷ sống | 107,000 |
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 176,000 |
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu | 597,000 |
Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter | 143,000 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | 216,000 |
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm | 523,000 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 137,000 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 247,000 |
Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 373,000 |
Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 373,000 |
Chọc hút dịch vành tai | 52,600 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 166,000 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | 221,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 |
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 732,000 |
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | 431,000 |
Chọc hút noãn | 7,094,000 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | 2,000,000 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | 3,590,000 |
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 110,000 |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 110,000 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 |
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 110,000 |
Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 151,000 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 137,000 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | 143,000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,192,000 |
Chọc rửa xoang hàm | 278,000 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 |
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 176,000 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị [dưới siêu âm] | 176,000 |
Chọc thăm dò màng phổi | 137,000 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | 722,000 |
Chọc ối điều trị đa ối | 722,000 |
Chốt cùi đúc kim loại | 550,000 |
Chốt cùi đúc kim loại (1 đơn vị răng giả) | 924,000 |
Chốt cùi đúc phủ sứ (1 đơn vị răng giả) | 1,203,000 |
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 206,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành | 2,214,000 |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ (1 đơn vị răng giả) | 2,813,000 |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | 450,000 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | 500,000 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ (1 đơn vị răng giả) | 1,690,000 |
Chụp kim loại | 320,000 |
Chụp kim loại (1 đơn vị răng giả) | 1,231,000 |
Chụp mạch ký huỳnh quang | 256,000 |
Chụp nhựa | 270,000 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 80,000 |
Chụp sứ titanium gắn bằng cemment trên implant | 2,500,000 |
Chụp sứ toàn phần | 1,000,000 |
Chụp sứ toàn phần (1 đơn vị răng giả) | 5,563,000 |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | 265,000 |
Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | 205,000 |
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp đáy mắt RETCAM | 339,000 |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 214,000 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | 339,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 479,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 479,000 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai | 214,000 |
Cấy chỉ (Chôn chỉ/Nhu châm) | 143,000 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 143,000 |
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 143,000 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị di tinh | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dương | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị nấc | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 143,000 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | 143,000 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 535,000 |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng | 1,625,000 |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng | 1,625,000 |
Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên] | 205,000 |
Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên] | 275,000 |
Cầu kim loại cẩn sứ | 1,200,000 |
Cầu nhựa | 140,000 |
Cầu nhựa 3 đơn vị | 140,000 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,200,000 |
Cắt bỏ chắp có bọc | 78,400 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 160,000 |
Cắt chỉ giác mạc | 10,000 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 32,900 |
Cắt chỉ khâu giác mạc | 32,900 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 117,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 32,900 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 32,900 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 705,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 237,000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 178,000 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 2,598,000 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 392,000 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 616,000 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 616,000 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 246,000 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 158,000 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | 145,000 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 455,000 |
Cắt phanh lưỡi [gây tê] | 295,000 |
Cắt u bóng vater qua nội soi để điều trị u bóng vater | 8,450,000 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | 455,000 |
Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt | 3,093,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm | 1,126,000 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 2,993,000 |
Cắt u nang cạnh cổ | 1,600,000 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3,243,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn | 4,470,000 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 682,000 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 49,900 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 363,000 |
Cứu | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 35,500 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35,500 |
Cứu điều trị nấc thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35,500 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 35,500 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | 300,000 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | 785,000 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | 671,000 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | 160,000 |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | 226,000 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1,645,000 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 185,000 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 979,000 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 835,000 |
Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 653,000 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 185,000 |
Dẫn lưu màng ngoài tim | 247,000 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,199,000 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 678,000 |
Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 597,000 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên | 2,664,000 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 231,000 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | 653,000 |
Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | 185,000 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 1,199,000 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 678,000 |
Forceps | 952,000 |
Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp | 2,321,000 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 32,800 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | 162,000 |
Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | 178,000 |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 333,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính | 517,000 |
Ghép mỡ tự thân coleman | 3,980,000 |
Giác hơi | 33,200 |
Giác hơi điều trị các chứng đau | 33,200 |
Giác hơi điều trị cảm cúm | 33,200 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 33,200 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 33,200 |
Giải độc ngộ độc rượu | 440,000 |
Giảm mẫn cảm với sữa | 885,000 |
Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch | 885,000 |
Giảm mẫn cảm với thức ăn | 885,000 |
Giảm thiểu phôi | 3,322,000 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | 1,847,000 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | 2,096,000 |
Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 196,000 |
Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 196,000 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 196,000 |
Gây mê khác | 699,000 |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 580,000 |
Gạn bạch cầu điều trị | 864,000 |
Gạn hồng cầu điều trị | 864,000 |
Gạn tiểu cầu điều trị | 864,000 |
Gạn tách huyết tương điều trị | 864,000 |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động | 2,564,000 |
Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 40,000 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 258,000 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,407,000 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,741,000 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 160,000 |
Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 300,000 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt | 600,000 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp | 350,000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo (1 đơn vị hàm giả chưa có răng) | 2,077,000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (1 đơn vị hàm giả chưa có răng) | 667,000 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo (1 đơn vị hàm răng giả 14 răng) | 5,230,000 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | 650,000 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường (1 đơn vị hàm răng giả 14 răng) | 3,740,000 |
Hàm khung Titanium (1 đơn vị hàm giả chưa có răng) | 4,840,000 |
Hàm khung kim loại | 750,000 |
Hàm khung kim loại (1 đơn vị hàm giả chưa có răng) | 2,934,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4,200,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2,500,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1,000,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 650,000 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | 559,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 204,000 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 185,000 |
Hút dịch khớp cổ chân | 114,000 |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp cổ tay | 114,000 |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp gối | 114,000 |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp háng | 114,000 |
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp khuỷu | 114,000 |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút dịch khớp vai | 114,000 |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút huyết khối động mạch vành bằng dụng cụ | 6,816,000 |
Hút nang bao hoạt dịch | 114,000 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 140,000 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200,000 |
Hút thai dưới 12 tuần | 75,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 456,000 |
Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính | 333,000 |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng | 333,000 |
Hút đờm hầu họng | 11,100 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 459,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 317,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 11,100 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 11,100 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 110,000 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy | 2,212,000 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 459,000 |
Hỗ trợ phôi nở | 2,322,000 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 |
ICSI ( đã có môi trường) | 10,500,000 |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | 546,000 |
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | 546,000 |
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 546,000 |
Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | 6,816,000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 2,747,000 |
Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ ( không kể xét nghiêm, X-quang) | 160,000 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 182,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,564,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,898,000 |
Khâu rách vành tai | 360,000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 549,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 237,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 305,000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 305,000 |
Khí dung mũi họng | 20,400 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 20,400 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 20,400 |
Kéo nắn cột sống cổ | 45,300 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng | 45,300 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 1,625,000 |
Kích thích từ xuyên sọ (TMS) | 100,000 |
Kỹ thuật Frenkel | 80,000 |
Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh | 714,000 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới | 75,000 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên | 75,000 |
Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng ( trong liệt tứ chi) | 75,000 |
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 335,000 |
Kỹ thuật di động khớp | 80,000 |
Kỹ thuật di động mô mềm | 75,000 |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế | 80,000 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA [có lưu catheter 3 ngày] | 3,100,000 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống [tiêm 1 lần] | 1,700,000 |
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter [có lưu catheter 3 ngày] | 3,300,000 |
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter [có lưu catheter 3 ngày] | 3,300,000 |
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) [có lưu catheter 3 ngày] | 3,000,000 |
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) [tiêm 1 lần] | 1,500,000 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC [có lưu catheter 3 ngày] | 3,300,000 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC [tiêm 1 lần] | 1,800,000 |
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC [có lưu catheter] | 2,400,000 |
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống [có lưu catheter 3 ngày] | 3,200,000 |
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống [tiêm 1 lần] | 1,700,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang [có lưu catheter 3 ngày] | 3,200,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm [tiêm 1 lần] | 1,700,000 |
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn | 90,000 |
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn | 90,000 |
Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình | 80,000 |
Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh | 45,300 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | 45,300 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực - thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 48,600 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 48,600 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 146,000 |
Kỹ thuật tách tế bào gốc mô mỡ | 54,500,000 |
Kỹ thuật tạo hình căng da mặt | 14,000,000 |
Kỹ thuật tạo hình mắt hai mí | 6,000,000 |
Kỹ thuật tạo hình nâng mũi | 9,000,000 |
Kỹ thuật tạo hình sẹo | 300,000 |
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | 1,151,000 |
Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuối mở | 75,000 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 29,000 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 42,300 |
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 203,000 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 46,900 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | 80,000 |
Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực | 80,000 |
Kỹ thuật xoa bóp bằng máy | 28,500 |
Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu | 80,000 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 50,700 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | 41,800 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | 41,800 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | 41,800 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng | 41,800 |
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | 234,000 |
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM | 222,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng | 568,000 |
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tuỷ | 75,000 |
Kỹ thuật ức chế co cứng chân | 80,000 |
Kỹ thuật ức chế co cứng tay | 80,000 |
Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình | 80,000 |
Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý | 80,000 |
Laser châm | 47,400 |
Laser thẩm mỹ | 25,000 |
Laser điều trị U nguyên bào võng mạc | 406,000 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) | 406,000 |
Liệu pháp thư giãn luyện tập | 40,000 |
Luyện tập dưỡng sinh | 23,800 |
Làm lại hàm | 150,000 |
Làm thuốc tai | 20,500 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 85,600 |
Lấy calci kết mạc | 35,200 |
Lấy cao răng | 134,000 |
Lấy cao răng | 77,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu [gây mê] | 665,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] | 327,000 |
Lấy dị vật hạ họng | 40,800 |
Lấy dị vật hạ họng | 100,000 |
Lấy dị vật họng miệng | 40,800 |
Lấy dị vật kết mạc | 64,400 |
Lấy dị vật tai gây tê | 155,000 |
Lấy dị vật âm đạo | 573,000 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 45,000 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 62,900 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 944,000 |
Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng | 1,014,000 |
Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp | 114,000 |
Lập trình máy tạo nhịp tim | 82,300 |
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu | 569,000 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | 1,636,000 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) | 1,636,000 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | 1,636,000 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | 1,636,000 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 562,000 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 964,000 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | 562,000 |
Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | 964,000 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF - Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF - Online)) | 1,504,000 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọcdịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF - Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF - Online) | 4,200,000 |
Lọc máu chu kỳ có nhu cầu sử dụng 3 lần/ 1 quả lọc dây máu | 929,000 |
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1,541,000 |
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 1,541,000 |
Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 1,541,000 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1,541,000 |
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin B) | 2,212,000 |
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) | 2,321,000 |
Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp | 1,636,000 |
Lọc máu liên tục | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | 2,212,000 |
Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2,212,000 |
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2,212,000 |
Lọc rửa tinh trùng | 938,000 |
Lọc và tách huyết tương chọn lọc | 1,636,000 |
Lột nhẹ da mặt | 300,000 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask | 2,200,000 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear | 1,600,000 |
Mũ chụp kim loại | 320,000 |
Mũ chụp nhựa | 270,000 |
Mổ lấy nang răng | 140,000 |
Một chụp thép cầu nhựa | 450,000 |
Một giờ điều trị và chăm sóc người bệnh ngoại trú | 90,000 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650,000 |
Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 220,000 |
Một trụ thép | 550,000 |
Một đơn vị sứ kim loại | 500,000 |
Một đơn vị sứ toàn phần | 1,000,000 |
Mở bao sau đục bằng laser | 257,000 |
Mở khí quản | 719,000 |
Mở khí quản cấp cứu | 719,000 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 719,000 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | 719,000 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | 719,000 |
Mở khí quản thường quy | 719,000 |
Mở màng phổi cấp cứu | 596,000 |
Mở màng phổi tối thiểu | 596,000 |
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | 596,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu | 373,000 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi | 2,697,000 |
Nghiệm pháp atropin | 198,000 |
Nghiệm pháp bàn nghiêng | 198,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | 160,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 130,000 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 94,900 |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm | 416,000 |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh | 416,000 |
Nghiệm pháp nhịn uống | 612,000 |
Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho bệnh nhân thường | 130,000 |
Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho người bệnh thai nghén | 160,000 |
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | 190,000 |
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch não | 128,000 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm | 422,000 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày | 422,000 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm | 262,000 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày | 262,000 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 49,400 |
Nhét bấc mũi sau | 116,000 |
Nhét bấc mũi trước | 116,000 |
Nhổ chân răng sữa | 37,300 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | 190,000 |
Nhổ răng sữa | 37,300 |
Nhổ răng thừa | 207,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn | 207,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 102,000 |
Nhựa hoá trùng hợp | 60,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 580,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 281,000 |
Nong hẹp eo động mạch chủ | 6,816,000 |
Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent | 9,066,000 |
Nong niệu đạo | 241,000 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad -Helix | 3,655,000 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh (15 lần hẹn trong 1 năm) | 3,520,000 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | 9,601,000 |
Nuôi cấy phôi | 7,098,000 |
Nuôi cấy phôi | 13,605,000 |
Nuôi cấy phôi mở rộng (Blastocyte) | 2,689,000 |
Nuôi cấy xin noãn của người đang làm thụ tinh ống nghiệm | 6,900,000 |
Nội soi sinh thiết u vòm | 513,000 |
Nạo hút thai trứng | 772,000 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350,000 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 344,000 |
Nắm, cố định trật khớp hàm | 399,000 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | 3,905,000 |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | 650,000 |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | 2,916,000 |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | 4,200,000 |
Nắn chỉnh răng ngầm | 21,306,000 |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | 1,536,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | 18,002,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | 2,500,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | 2,659,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | 1,000,000 |
Nắn chỉnh răng/ hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng headgear | 1,600,000 |
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | 3,707,000 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 714,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm | 103,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1,662,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1,662,000 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột liền] | 399,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | 335,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann [bột liền] | 234,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột liền] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay [cẳng tay] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột liền] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột liền] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng [bột liền] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV [bột liền] | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 234,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu [bột liền] | 624,000 |
Nắn, bó bột gãy xương gót | 144,000 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm [bột liền] | 399,000 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn [bột liền] | 399,000 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng [bột liền] | 259,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] | 259,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng [bột liền] | 714,000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] | 399,000 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật [bột liền] | 644,000 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 35,200 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng | 780,000 |
Nối thông động - tĩnh mạch | 1,151,000 |
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 5,000,000 |
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1,351,000 |
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 27,600,000 |
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1,371,000 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 467,000 |
Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1,761,000 |
Nội soi Mũi xoang | 40,000 |
Nội soi bàng quang | 525,000 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 849,000 |
Nội soi bàng quang có gây mê | 849,000 |
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | 893,000 |
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 649,000 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê | 467,000 |
Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | 2,212,000 |
Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | 133,000 |
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bong | 2,277,000 |
Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | 728,000 |
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 1,038,000 |
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 728,000 |
Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 3,928,000 |
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 1,696,000 |
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 728,000 |
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1,696,000 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori [Sử dụng kìm dùng nhiều lần] | 294,000 |
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 728,000 |
Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 3,480,000 |
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | 728,000 |
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | 728,000 |
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 823,000 |
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | 823,000 |
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa | 728,000 |
Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực | 728,000 |
Nội soi dạ dày can thiệp | 728,000 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 728,000 |
Nội soi hoạt nghiệm thanh quản[ Dịch vụ làm trên máy ngân sách] | 104,000 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su | 243,000 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ | 243,000 |
Nội soi họng | |
Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật [Gây tê] | 2,584,000 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết [Gây tê] | 1,133,000 |
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách | 1,133,000 |
Nội soi khí phế quản hút đờm | 1,461,000 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 3,261,000 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | 3,250,000 |
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 2,897,000 |
Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | 2,897,000 |
Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | 2,897,000 |
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 2,897,000 |
Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | 2,897,000 |
Nội soi màng phổi sinh thiết | 5,788,000 |
Nội soi mũi | |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi | 2,428,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bong | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy | 2,678,000 |
Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản | 1,133,000 |
Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản | 7,148,000 |
Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê | 3,261,000 |
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 3,261,000 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | 1,133,000 |
Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1,761,000 |
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | 2,212,000 |
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2,844,000 |
Nội soi ruột non bóng kép (Double Balloon Endoscopy) | 823,000 |
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | 823,000 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | 1,461,000 |
Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 290,000 |
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2,897,000 |
Nội soi siêu âm trực tràng | 1,164,000 |
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | 1,164,000 |
Nội soi tai | |
Nội soi tai mũi họng | 40,000 |
Nội soi tai mũi họng huỳnh quang | 104,000 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu[ MÁY NGÂN SÁCH] | 244,000 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | 580,000 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi [ Máy XXH] | 1,200,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | 433,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc | 728,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) | 590,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết[ MÁY NGÂN SÁCH] | 244,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày phóng đại | 600,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật | 1,696,000 |
Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê[ MÁY NGÂN SÁCH] | 244,000 |
Nội soi tiêu hoá dưới gây mê (dạ dày - đại tràng) | 1,000,000 |
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực | 728,000 |
Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ | 243,000 |
Nội soi trực tràng cấp cứu | 189,000 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 291,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm | 189,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 291,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 189,000 |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết[ MÁY NGÂN SÁCH] | 305,000 |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 408,000 |
Nội soi đại tràng sigma[ MÁY NGÂN SÁCH] | 305,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu [Máy ngân sách] | 305,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | 720,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | 1,200,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê[ MÁY NGÂN SÁCH] | 580,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 408,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết[ MÁY NGÂN SÁCH] | 305,000 |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | 408,000 |
Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 645,000 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 673,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,152,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | 545,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 183,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | 302,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | 302,000 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 587,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,040,000 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 396,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 384,000 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma | 3,771,000 |
Phí lưu trữ phôi, noãn | 1,645,000 |
Phí lưu trữ phôi/noãn năm tiếp theo | 1,250,000 |
Phí lưu trữ tinh trùng | 1,645,000 |
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm | 5,336,000 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant ( Chưa bao gồm: Trụ implant, trụ phục hình, trụ liền lợi, analog và chụp răng) | 800,000 |
Phẫu thuật cấy lông mày | 1,785,000 |
Phẫu thuật cắt cuống răng | 1,677,000 |
Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | 1,415,000 |
Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng | 3,771,000 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | 13,000,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 4,066,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | 9,000,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5,336,000 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | 1,014,000 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | 4,307,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2,777,000 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 337,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant [ nâng xoang hở] | 15,000,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant [nâng xoang kín] | 10,000,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant [nâng xoang hở] | 6,500,000 |
Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2,814,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong | 3,424,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây tê] | 638,000 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 1,731,000 |
Phẫu thuật theo yêu cầu [ Dành cho phẫu thuật loại 1] | 5,500,000 |
Phẫu thuật theo yêu cầu [ Dành cho phẫu thuật loại 2] | 4,500,000 |
Phẫu thuật theo yêu cầu [ Dành cho phẫu thuật loại 3] | 2,800,000 |
Phẫu thuật theo yêu cầu [ Dành cho phẫu thuật loại đặc biệt] | 6,300,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 2,493,000 |
Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm | 6,653,000 |
Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) | 4,957,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 3,441,000 |
Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) | 2,769,000 |
Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc | 1,415,000 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2,814,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế | 3,806,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | 3,806,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế | 4,028,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | 3,540,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | 2,493,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | 2,493,000 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | 752,000 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 752,000 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01mắt) | 4,154,000 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 4,140,000 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | 3,430,000 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 [Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 1 lần] | 3,430,000 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 [Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, đã bao gồm quả lọc dùng 3 lần, dây máu dùng 1 lần] | 3,430,000 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 [Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, đã bao gồm quả lọc dùng 6 lần, dây máu dùng 1 lần] | 3,430,000 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 [Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, đã bao gồm quả lọc hệ số siêu lọc cao dùng 3 lần, dây máu dùng 1 lần] | 3,430,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | 337,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | 337,000 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 337,000 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 337,000 |
Rã đông phôi, noãn | 3,526,000 |
Rã đông tinh trùng | 201,000 |
Rút catheter đường hầm | 178,000 |
Rút máu để điều trị | 236,000 |
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 178,000 |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | 178,000 |
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận | 178,000 |
Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | 893,000 |
Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | 893,000 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 178,000 |
Răng chốt đơn giản | 220,000 |
Răng giả cố định trên Implant | 2,500,000 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 590,000 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 713,000 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 558,000 |
Rạch áp xe mi | 186,000 |
Rạch áp xe túi lệ | 186,000 |
Rửa bàng quang | 198,000 |
Rửa bàng quang lấy máu cục | 198,000 |
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 198,000 |
Rửa cùng đồ | 41,600 |
Rửa dạ dày cấp cứu | 119,000 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 589,000 |
Rửa dạ dày sơ sinh | 119,000 |
Rửa màng bụng cấp cứu | 431,000 |
Rửa màng phổi | 216,000 |
Rửa phổi toàn bộ | 8,181,000 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 831,000 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 831,000 |
Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ | 1,900,000 |
Sinh thiết cơ tim | 1,765,000 |
Sinh thiết cơ và phần mềm tự nguyện(chưa bao gồm kim sinh thiết) | 490,000 |
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết da | 126,000 |
Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 126,000 |
Sinh thiết gai rau | 1,149,000 |
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2,207,000 |
Sinh thiết hốc mũi | 126,000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 |
Sinh thiết màng phổi mù | 431,000 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/ cho 1 người bệnh) | 8,833,000 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở | 262,000 |
Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | 126,000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 828,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết tinh hoàn để chẩn đoán | 2,050,000 |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151,000 |
Sinh thiết tuyến nứớc bọt | 126,000 |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức mi | 150,000 |
Sinh thiết u họng miệng | 126,000 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết u phổi xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết u phổi xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 |
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính | 1,900,000 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 828,000 |
Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) | 2,212,000 |
Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2,212,000 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 76,200 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 222,000 |
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 176,000 |
Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | 558,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | 558,000 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 558,000 |
Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | 558,000 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 597,000 |
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen | 21,064,000 |
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | 17,820,000 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 176,000 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 597,000 |
Siêu âm thai 4D | 200,000 |
Siêu âm theo dõi nang noãn 3D qua đường âm đạo | 350,000 |
Siêu âm theo dõi nang noãn 3D qua đường âm đạo - Đơn vị Hỗ trợ sinh sản | 350,000 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 222,000 |
Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú...) | 82,300 |
Soi cổ tử cung | 61,500 |
Soi góc tiền phòng | 52,500 |
Soi ruột non bằng phương pháp gây mê | 1,600,000 |
Soi đáy mắt bằng Schepens | 52,500 |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | 52,500 |
Soi đáy mắt cấp cứu | 52,500 |
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | 52,500 |
Soi đáy mắt trực tiếp | 52,500 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | 305,000 |
Soi ối | 48,500 |
Sắc thuốc thang | 12,000 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | 12,500 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 459,000 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | 989,000 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 319,000 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ | 989,000 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 |
Sử dụng hệ thống O - ARM và dẫn đường không gian ba chiều định vị chính xác trong phẫu thuật | 24,000,000 |
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | 3,057,000 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | 600,000 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi (15 lần hẹn trong 1 năm) | 4,235,000 |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | 350,000 |
Sử dụng mắc cài sứ tự buộc trong nắn chỉnh răng | 36,456,000 |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | 24,557,000 |
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tên thuốc) [chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú] | 127,000 |
Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 546,000 |
Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 546,000 |
Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 172,000 |
Test hồi phục phế quản. | 172,000 |
Test kéo cơ cưỡng bức | 192,000 |
Test phát hiện khô mắt | 39,600 |
Test thở C13O2 tìm Helicobacterpylori | 700,000 |
Test thử cảm giác giác mạc | 39,600 |
Test thử nhược cơ | 192,000 |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm. | 521,000 |
Thang PANSS | 29,900 |
Thang VANDERBILT | 19,900 |
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT) | 34,900 |
Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) | 34,900 |
Thang đánh giá hưng cảm Young | 29,900 |
Thang đánh giá lo âu - Hamilton | 19,900 |
Thang đánh giá lo âu - Zung | 19,900 |
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS) | 29,900 |
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) | 34,900 |
Thang đánh giá nhân cách (MMPI) | 29,900 |
Thang đánh giá nhân cách (TAT ) | 29,900 |
Thang đánh giá nhân cách (CAT ) | 29,900 |
Thang đánh giá nhân cách Rorschach | 29,900 |
Thang đánh giá nhân cách catell | 29,900 |
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) | 34,900 |
Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) | 29,900 |
Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) | 34,900 |
Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) | 19,900 |
Thang đánh giá trầm cảm Hamilton | 19,900 |
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) | 29,900 |
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) | 29,900 |
Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) | 29,900 |
Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em | 29,900 |
Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) | 29,900 |
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI - S) | 29,900 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 179,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 2,500,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 134,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 240,000 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 134,000 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 134,000 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 57,600 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 112,000 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 82,400 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 179,000 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 240,000 |
Thay băng vết mổ [Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm] | 82,400 |
Thay băng vết mổ [Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm] | 57,600 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 115,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 410,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 547,000 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính | 246,000 |
Thay băng, cắt chi vết mổ [ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng] | 134,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] | 179,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] | 57,600 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài > 50 cm nhiễm trùng] | 240,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] | 82,400 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] | 112,000 |
Thay canuyn | 247,000 |
Thay canuyn mở khí quản | 247,000 |
Thay huyết tương sử dụng huyết tương | 1,636,000 |
Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử | 1,636,000 |
Thay huyết tương sử dụng albumin | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong hội chứng Guillain - Barré, nhược cơ | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong suy gan cấp | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch thay thế albumin 5% | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) | 1,636,000 |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1,636,000 |
Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp | 1,636,000 |
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1,636,000 |
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1,636,000 |
Thay máu sơ sinh | 587,000 |
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 502,000 |
Thay ống nội khí quản | 568,000 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | 55,000 |
Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) | 198,000 |
Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc | 3,064,000 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị di tinh | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng - hông | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt dương | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị mày đay | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị nấc | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị trĩ | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau dây V | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 66,100 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm | 66,100 |
Tháo bột các loại | 52,900 |
Tháo chụp răng giả (giá chi 1 đơn vị răng) | 347,000 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 392,000 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 392,000 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (giá cho 1 đơn vị răng) | 285,000 |
Thông bàng quang | 90,100 |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập <= 8 giờ [Phương thức HFNC] | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV + hay MMV + Assure) | 559,000 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 559,000 |
Thông khí nhân tạo với khí NO | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | 559,000 |
Thông tim chẩn đoán | 5,916,000 |
Thông tim ống lớn | 5,916,000 |
Thông tiểu | 90,100 |
Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO | 546,000 |
Thẩm tách siêu lọc HDF Offline | 4,200,000 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) [dành cho người bệnh COVID] | 487,300 |
Thận nhân tạo cấp cứu | 1,541,000 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần) | 1,541,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 2,200,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 3,150,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 1,150,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 556,000 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12,600 |
Thở máy bằng xâm nhập | 559,000 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | 559,000 |
Thở máy với tần số cao (HFO) | 1,233,000 |
Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ | 1,233,000 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) | 4,000,000 |
Thụt tháo | 82,100 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 82,100 |
Thụt tháo phân | 82,100 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) | 128,000 |
Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy | 107,000 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 587,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần) | 242,000 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 388,000 |
Thủy châm | 66,100 |
Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng | 61,400 |
Thủy trị liệu có thuốc | 61,400 |
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | 61,400 |
Thử cơ bằng tay | 75,000 |
Thử kính loạn thị | 10,000 |
Thử thị lực đơn giản | 5,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ [Kết thúc và rút hệ thống ECMO] | 2,444,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ [Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ] | 1,293,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1,496,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1,293,000 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1,157,000 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú | 1,157,000 |
Tiêm bắp thịt | 11,400 |
Tiêm coctison điều trị u máu | 192,000 |
Tiêm cân gan chân | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống cổ | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống ngực | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 91,500 |
Tiêm cạnh nhãn cầu | 47,500 |
Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Chưa kể chi phí sử dụng kim tiêm dùng 1 lần) | 200,000 |
Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Gồm cả chi phí sử dụng kim tiêm dùng nhiều lần) | 300,000 |
Tiêm dưới da | 11,400 |
Tiêm dưới kết mạc | 47,500 |
Tiêm gân gót | 91,500 |
Tiêm gân gấp ngón tay | 91,500 |
Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 91,500 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 91,500 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 250,000 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 207,000 |
Tiêm hậu nhãn cầu | 47,500 |
Tiêm hội chứng DeQuervain | 91,500 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 91,500 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp bàn ngón chân | 91,500 |
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp bàn ngón tay | 91,500 |
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp cùng chậu | 91,500 |
Tiêm khớp cổ chân | 91,500 |
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp cổ tay | 91,500 |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp gối | 91,500 |
Tiêm khớp gối bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự phân (PRP) (Bộ kít Tropocell) | 2,300,000 |
Tiêm khớp gối bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự phân (PRP) (Chưa bao gồm bộ Kit ACP) | 860,000 |
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp háng | 91,500 |
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp khuỷu tay | 91,500 |
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp thái dương hàm | 91,500 |
Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp vai | 91,500 |
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm [XXH] | 132,000 |
Tiêm khớp đòn - cùng vai | 91,500 |
Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp đốt ngón tay | 91,500 |
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp ức - sườn | 91,500 |
Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp ức đòn | 91,500 |
Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm ngoài màng cứng | 319,000 |
Tiêm nhân Chorio | 238,000 |
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic | 91,500 |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | 220,000 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn | 12,503,000 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 11,294,000 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 10,500,000 |
Tiêm trong da | 11,400 |
Tiêm tĩnh mạch | 11,400 |
Tiêm tại chỗ hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm tại chỗ hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm tế bào gốc mô mỡ điều trị thoái hóa khớp gối | 600,000 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 844,000 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... | 844,000 |
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt | 844,000 |
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt | 844,000 |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 91,500 |
Tiền giờ điều trị : giờ đầu tiên tính 90.000đ/ giờ; từ giờ thứ hai trở đi tính 30.000đ/ giờ ; Tối đa 1 ngày không vượt quá 200.000đ | 90,000 |
Trao đổi huyết tương điều trị | 864,000 |
Triệt sản nam | 1,260,000 |
Triệt sản nữ | 150,000 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | 6,816,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch [áp dụng cho NB nội trú] | 127,000 |
Truyền thuốc sinh học | 490,000 |
Truyền tĩnh mạch | 21,400 |
Trích sao hồ sơ bệnh án | 0 |
Trắc nghiệm RAVEN | 24,900 |
Trắc nghiệm WAIS | 34,900 |
Trắc nghiệm WICS | 34,900 |
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) | 19,900 |
Trẻ hoá da bằng Radiofrequency ( RF) | 546,000 |
Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 1,018,000 |
Trữ lạnh phôi, noãn | 5,850,000 |
Trữ lạnh phôi, noãn | 2,728,000 |
Trữ lạnh phôi, noãn | 6,409,000 |
Trữ lạnh phôi, noãn | 1,250,000 |
Trữ lạnh tinh trùng | 1,250,000 |
Trữ lạnh tinh trùng | 2,279,000 |
Trữ lạnh tinh trùng | 1,850,000 |
Tuần hoàn ngoài cơ thể | 1,293,000 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng | 2,200,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,512,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể | 2,388,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | 2,388,000 |
Tán sỏi qua da (Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 12,552,000 |
Tư vấn chăm sóc sơ sinh | 70,000 |
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) | 1,213,000 |
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 989,000 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) | 900,000 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) | 1,300,000 |
Tập cho người thất ngôn | 106,000 |
Tập các kiểu thở | 30,100 |
Tập các vận động khéo léo của bàn tay | 85,000 |
Tập các vận động thô của bàn tay | 85,000 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | 59,500 |
Tập ho có trợ giúp | 30,100 |
Tập lên, xuống cầu thang | 29,000 |
Tập lăn trở khi nằm | 75,000 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | 302,000 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 46,900 |
Tập nhai | 160,000 |
Tập nhược thị | 31,700 |
Tập nuốt | 128,000 |
Tập nuốt | 158,000 |
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | 75,000 |
Tập phối hợp hai tay | 85,000 |
Tập phối hợp tay miệng | 85,000 |
Tập phối hợp tay mắt | 85,000 |
Tập sửa lỗi phát âm | 106,000 |
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | 75,000 |
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | 75,000 |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh | 29,000 |
Tập thở bằng dụng cụ ( bóng, spirometer...) | 80,000 |
Tập tri giác và nhận thức | 41,800 |
Tập trong bồn bóng nhỏ | 29,000 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | 46,900 |
Tập vận động chủ động | 75,000 |
Tập vận động có kháng trở | 46,900 |
Tập vận động có trợ giúp | 46,900 |
Tập vận động thụ động | 46,900 |
Tập vận động trên bóng | 29,000 |
Tập vận động tự do tứ chi | 75,000 |
Tập với bàn nghiêng | 29,000 |
Tập với dụng cụ chèo thuyền | 29,000 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai | 29,000 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 11,200 |
Tập với giàn treo các chi | 29,000 |
Tập với máy tập thăng bằng | 29,000 |
Tập với ròng rọc | 11,200 |
Tập với thang tường | 29,000 |
Tập với xe đạp tập | 11,200 |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | 29,000 |
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | 29,000 |
Tập đi với bàn xương cá | 29,000 |
Tập đi với chân giả dưới gối | 29,000 |
Tập đi với chân giả trên gối | 29,000 |
Tập đi với gậy | 29,000 |
Tập đi với khung treo | 29,000 |
Tập đi với khung tập đi | 29,000 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 29,000 |
Tập đi với thanh song song | 29,000 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 46,900 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180,000 |
Từ châm [kim ngắn] | 65,300 |
Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm | 425,000 |
Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang | 547,000 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6,855,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | 374,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | 374,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | 374,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | 625,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | 444,000 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | 635,000 |
Vận động trị liệu hô hấp | 30,100 |
Xin trứng- làm IVF/ ICSI | 4,800,000 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 28,500 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 65,500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 65,500 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 50,700 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 65,500 |
Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 1,018,000 |
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | 751,000 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 44,000 |
Xét nghiệm Mucin test | 51,900 |
Xông hơi thuốc | 42,900 |
Xông khói thuốc | 37,900 |
Xông thuốc bằng máy | 42,900 |
Xạ phẫu bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 926,000 |
chuyển phôi | 6,300,000 |
chọc hút noãn | 7,094,000 |
chọc hút noãn | 7,094,000 |
dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | 5,000,000 |
rã đông phôi, noãn | 3,526,000 |
Ôn châm [có kim dài] | 72,300 |
Ôn châm [kim ngắn] | 65,300 |
Điều trị Leucose kinh bằng 32P [Đà lạt] | 4,691,000 |
Điều trị Vanna Flow | 50,000 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | 53,600 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo | 47,400 |
Điều trị bằng Parafin | 42,400 |
Điều trị bằng bùn | 61,400 |
Điều trị bằng băng ép lạnh | 30,000 |
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | 61,400 |
Điều trị bằng các dòng điện xung | 41,400 |
Điều trị bằng dòng giao thoa | 28,800 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 45,400 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 45,400 |
Điều trị bằng ion tĩnh điện | 38,400 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 45,800 |
Điều trị bằng nước khoáng | 61,400 |
Điều trị bằng siêu âm | 45,600 |
Điều trị bằng sóng cực ngắn | 34,900 |
Điều trị bằng sóng ngắn | 34,900 |
Điều trị bằng sóng xung kích | 61,700 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 35,200 |
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | 34,200 |
Điều trị bằng tĩnh điện trường | 38,400 |
Điều trị bằng từ trường | 38,400 |
Điều trị bằng vi sóng | 34,900 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | 45,400 |
Điều trị bằng điện trường cao áp | 38,400 |
Điều trị bằng điện vi dòng | 28,800 |
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | 4,351,000 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | 61,400 |
Điều trị bệnh da bằng đèn chiếu LED | 189,000 |
Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 308,000 |
Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | 406,000 |
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 246,000 |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Điều trị bớt sùi bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG - KTP | 1,230,000 |
Điều trị chườm ngải cứu | 35,500 |
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh | 2,200,000 |
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh (15 lần hẹn trong 1 năm) | 8,227,000 |
Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1,157,000 |
Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1,157,000 |
Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1,157,000 |
Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1,157,000 |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | 453,000 |
Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 1,157,000 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350,000 |
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1,157,000 |
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1,157,000 |
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser | 337,000 |
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ | 240,000 |
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | 34,200 |
Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis | 523,000 |
Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby | 1,230,000 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | 453,000 |
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | 1,049,000 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm | 782,000 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P [Việt nam] | 4,938,500 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ [Việt Nam] | 4,938,500 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) | 312,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | 2,644,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 358,000 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị laser hồng ngoại | 31,700 |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày) | 2,372,000 |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình 3 tháng) | 5,103,000 |
Điều trị lão hoá da sử dụng kim dẫn thuốc | 543,000 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | 406,000 |
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED | 34,900 |
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm | 209,000 |
Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi | 550,000 |
Điều trị rám má bằng laser Fractional | 1,268,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 97,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 97,000 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 334,000 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750,000 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 285,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 247,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 247,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 682,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Plasma | 333,000 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell | 1,268,000 |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | 285,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL | 453,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | 1,049,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng | 332,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng YAG - KTP | 1,230,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 285,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | 3,790,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân | 3,790,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc | 3,790,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân | 3,790,000 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 732,000 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 127,000 |
Điều trị trứng cá bằng IPL | 453,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [ răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 6, 7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tuỷ răng sữa [một chân] | 271,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại [sóng ngắn] | 34,900 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | 159,000 |
Điều trị tủy lại | 954,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 795,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4,5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 795,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị u máu bằng hoá chất | 192,000 |
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P | 208,000 |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Lihgt) | 744,000 |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | 1,049,000 |
Điều trị u mạch máu bằng YAG - KTP | 1,230,000 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 332,000 |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | 333,000 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 333,000 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125I | 15,346,000 |
Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125I | 15,346,000 |
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm | 1,108,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 294,000 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | 32,300 |
Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường | 257,000 |
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né | 213,000 |
Điện châm [có kim dài] | 74,300 |
Điện châm [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị chắp lẹo [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị cảm mạo [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em | 74,300 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị khàn tiếng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị liệt chi trên [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị lác cơ năng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị sa tử cung [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị trĩ [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị ù tai [kim ngắn] | 67,300 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện di chuỗi nhẹ Ben Jones | 900,000 |
Điện di dịch não tuỷ | 143,000 |
Điện di điều trị | 20,400 |
Điện mãng châm điều trị béo phì [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị di tinh [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng - dạ dày tá tràng [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng - hông [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt dương [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị trĩ [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V [có kim dài] | 74,300 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm [có kim dài] | 74,300 |
Điện nhĩ châm điều di tinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị nấc [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu [kim ngắn] | 67,300 |
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm [kim ngắn] | 67,300 |
Đo biên độ điều tiết | 63,800 |
Đo chức năng hô hấp | 126,000 |
Đo các chất khí trong máu | 215,000 |
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | 59,100 |
Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp rửa NI TƠ) | 3,165,000 |
Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp đo thể kí thân) | 490,000 |
Đo khúc xạ giác mạc Javal | 36,200 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | 29,900 |
Đo khúc xạ máy | 9,900 |
Đo lactat trong máu | 96,900 |
Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | 34,200 |
Đo liều sinh lý điều trị tử ngoại | 15,000 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 25,900 |
Đo nhĩ lượng | 27,400 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp | 27,400 |
Đo sắc giác | 65,900 |
Đo sức cản của mũi | 94,400 |
Đo thính lực trên ngưỡng | 59,800 |
Đo thính lực đơn âm | 42,400 |
Đo thị trường chu biên | 28,800 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | 28,800 |
Đo tim thai bằng Doppler | 35,000 |
Đo tầm vận động khớp | 75,000 |
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | 73,000 |
Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước | 514,000 |
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1,991,000 |
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi | 1,937,000 |
Đo áp lực hậu môn trực tràng | 948,000 |
Đo áp lực ổ bụng | 459,000 |
Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | 54,800 |
Đo đa ký hô hấp | 1,950,000 |
Đo đường kính giác mạc | 54,800 |
Đo độ dày giác mạc | 133,000 |
Đo độ lác | 63,800 |
Đo độ lồi | 54,800 |
Đo độ nhớt dịch khớp | 51,900 |
Đo độ sâu tiền phòng | 192,000 |
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch | 6,816,000 |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 195,000 |
Đặt buồng tiêm truyền dưới da | 1,300,000 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 32,900 |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 247,000 |
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6,811,000 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 1,126,000 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | 1,126,000 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 1,126,000 |
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 1,126,000 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 216,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 21,400 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm [nhiều nòng] | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 |
Đặt catheter động mạch | 1,367,000 |
Đặt catheter động mạch | 1,367,000 |
Đặt catheter động mạch phổi | 4,547,000 |
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | 653,000 |
Đặt máy khử rung tự động | 1,625,000 |
Đặt máy tạo nhịp | 1,625,000 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 762,000 |
Đặt nội khí quản | 568,000 |
Đặt nội khí quản 2 nòng | 568,000 |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | 762,000 |
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Đặt sonde bàng quang | 90,100 |
Đặt sonde hậu môn | 82,100 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 82,100 |
Đặt stent hẹp động mạch chủ | 9,066,000 |
Đặt stent ống động mạch | 6,816,000 |
Đặt thuốc YHCT | 45,400 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 222,000 |
Đặt đường truyền vào thể hang | 762,000 |
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 762,000 |
Đặt ống nội khí quản | 568,000 |
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi - low EVAC) | 568,000 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 762,000 |
Đặt ống thông dạ dày | 90,100 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | 90,100 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 90,100 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 373,000 |
Đặt ống thông hậu môn | 82,100 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | 917,000 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê | 917,000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | 653,000 |
Định lượng Free ß HCG và PAAP-A (double test) | 400,000 |
Định lượng nhanh D - Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 253,000 |
Định tính chất độc bằng sắc ký khí - một lần | 1,234,000 |
Định tính chất độc bằng test nhanh - một lần | 113,000 |
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 47,900 |
Đốt vách liên thất bằng cồn | |
Đốt điện cuốn mũi dưới [gây tê] | 447,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 1,002,000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,227,000 |
Ứng dụng kỹ thuật Laser CO2 | 300,000 |
Ứng dụng kỹ thuật Laser He-Neon | 100,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III | 5,648,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | 2,598,000 |
A - Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây mê) | 2,672,000 |
Buộc vòng cố định C1 - C2 lối sau | 5,197,000 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | 6,816,000 |
Bít thông liên nhĩ | 6,816,000 |
Bít thông liên thất | 6,816,000 |
Bít ống động mạch | 6,816,000 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2,498,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,721,000 |
Bóc nhân xơ vú | 984,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 4,947,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 4,947,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 4,670,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 2,562,000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | 705,000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | 1,126,000 |
Bơm cement qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống | 5,413,000 |
Bơm hơi / khí tiền phòng | 740,000 |
Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | 2,851,000 |
Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo | 3,579,000 |
Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 2,963,000 |
Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay | 2,963,000 |
Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | 4,957,000 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 6,153,000 |
Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước | 3,325,000 |
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,957,000 |
Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,634,000 |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền | 3,325,000 |
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 5,273,000 |
Chích dẫn lưu túi lệ | 78,400 |
Chích áp xe sàn miệng [gây mê] | 729,000 |
Chích áp xe sàn miệng [gây tê] | 263,000 |
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước | 3,570,000 |
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 5,916,000 |
Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con | 3,720,000 |
Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) | 3,250,000 |
Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh | 2,758,000 |
Chỉnh sửa lệch trục chi ( chân chữ X, O) | 3,750,000 |
Chọc hút dịch, khí trung thất | 143,000 |
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng | 9,066,000 |
Chụp tuỷ bằng MTA | 265,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền | 5,598,000 |
Chụp động mạch vành | 5,916,000 |
Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9,066,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền | 9,666,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 9,116,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 6,816,000 |
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng | 6,816,000 |
Các phẫu thuật cắt gan khác | 8,133,000 |
Các phẫu thuật cắt tuỵ khác | 4,485,000 |
Các phẫu thuật đường mật khác | 4,699,000 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 4,565,000 |
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 3,950,000 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 4,151,000 |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | 1,625,000 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) | 1,625,000 |
Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử) | 5,209,000 |
Cầm máu nhu mô gan | 5,273,000 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | 954,000 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | 116,000 |
Cắm niệu quản bàng quang | 2,851,000 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | 2,627,000 |
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | 8,529,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3,345,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 4,166,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 8,641,000 |
Cắt Amidan bằng coblator | 2,355,000 |
Cắt Polyp mũi | 663,000 |
Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 5,305,000 |
Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 5,305,000 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5,305,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2,772,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4,281,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3,345,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4,468,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,166,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 | 4,913,000 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ | 6,788,000 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 1,104,000 |
Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF | 1,212,000 |
Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng | 10,817,000 |
Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc | 5,712,000 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1,242,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,269,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,269,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,818,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,268,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,886,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,268,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,298,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,298,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,285,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,755,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,920,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,285,000 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ (Cắt khối tá tuỵ - DPC) | 10,817,000 |
Cắt bỏ nang tụy | 4,485,000 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm | 820,000 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 2,927,000 |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 740,000 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 7,548,000 |
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis - Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) | 7,548,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn | 2,321,000 |
Cắt bỏ túi lệ | 840,000 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4,670,000 |
Cắt bỏ u xương thái dương | 3,243,000 |
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ | 3,243,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,761,000 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư | 3,741,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật | 32,900 |
Cắt chỏm nang gan | 2,851,000 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 1,126,000 |
Cắt các u lành tuyến giáp | 1,784,000 |
Cắt các u nang giáp móng | 2,133,000 |
Cắt các u ác tuyến dưới hàm | 4,623,000 |
Cắt các u ác tuyến giáp [dùng dao siêu âm] | 6,560,000 |
Cắt các u ác tuyến giáp [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Cắt các u ác tuyến mang tai | 4,623,000 |
Cắt cơ Muller | 1,304,000 |
Cắt cổ bàng quang | 5,305,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 4,109,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 4,109,000 |
Cắt cụt cánh tay do ung thư | 3,741,000 |
Cắt cụt cẳng chân do ung thư | 3,741,000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 2,747,000 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,933,000 |
Cắt cụt đùi do ung thư | 3,741,000 |
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,104,000 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2,498,000 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1,965,000 |
Cắt dạ dày do ung thư | 7,266,000 |
Cắt dạ dày hình chêm | 3,579,000 |
Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | 3,093,000 |
Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) | 6,728,000 |
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột | 8,133,000 |
Cắt gan không điển hình - Cắt gan lớn do ung thư | 8,133,000 |
Cắt gan không điển hình - Cắt gan nhỏ do ung thư | 8,133,000 |
Cắt gan lớn | 8,133,000 |
Cắt gan nhỏ | 8,133,000 |
Cắt gan phân thuỳ sau | 8,133,000 |
Cắt gan phân thuỳ trước | 8,133,000 |
Cắt gan phải | 8,133,000 |
Cắt gan phải do ung thư (Cắt gan phải) | 8,133,000 |
Cắt gan phải mở rộng | 8,133,000 |
Cắt gan phải mở rộng do ung thư | 8,133,000 |
Cắt gan toàn bộ | 8,133,000 |
Cắt gan trung tâm | 8,133,000 |
Cắt gan trái | 8,133,000 |
Cắt gan trái do ung thư | 8,133,000 |
Cắt gan trái mở rộng | 8,133,000 |
Cắt gan trái mở rộng do ung thư | 8,133,000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,166,000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,274,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,274,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,010,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,010,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 1 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 2 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 3 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 4 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 5 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 6 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 7 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 8 | 8,133,000 |
Cắt hạ phân thuỳ 9 | 8,133,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 1,242,000 |
Cắt khối tá tụy | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo | 10,817,000 |
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị | 10,817,000 |
Cắt lách bán phần | 4,472,000 |
Cắt lách bán phần do chấn thương | 4,472,000 |
Cắt lách bệnh lý | 4,472,000 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách (Cắt lách) | 4,472,000 |
Cắt lách do chấn thương | 4,472,000 |
Cắt lách toàn bộ do chấn thương | 4,472,000 |
Cắt lại dạ dày | 7,266,000 |
Cắt lại đại tràng do ung thư | 4,470,000 |
Cắt lọc nhu mô gan | 8,133,000 |
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 4,470,000 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 14,352,000 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 14,352,000 |
Cắt màng ngăn tá tràng | 2,498,000 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 934,000 |
Cắt mạc nối lớn | 4,670,000 |
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp | 934,000 |
Cắt một bên phổi do ung thư | 8,641,000 |
Cắt một nửa thận | 4,232,000 |
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 4,232,000 |
Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 4,498,000 |
Cắt một phần tuỵ | 4,485,000 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | 8,641,000 |
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | 8,641,000 |
Cắt nang giáp móng | 2,133,000 |
Cắt nang vùng sàn miệng | 2,777,000 |
Cắt nang xương hàm khó | 2,927,000 |
Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 4,399,000 |
Cắt nhiều hạ phân thuỳ | 8,133,000 |
Cắt nhiều đoạn ruột non | 4,629,000 |
Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 1,200,000 |
Cắt nối niệu quản | 3,044,000 |
Cắt nối niệu đạo sau | 4,151,000 |
Cắt nối niệu đạo trước | 4,151,000 |
Cắt nối thực quản | 7,283,000 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư | 8,641,000 |
Cắt phổi và màng phổi | 8,641,000 |
Cắt ruột non hình chêm | 3,579,000 |
Cắt ruột thừa đơn thuần | 2,561,000 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2,561,000 |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf - krause | 4,288,000 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3,609,000 |
Cắt sẹo khâu kín | 3,288,000 |
Cắt sụn thừa nắp tai | 3,900,000 |
Cắt thuỳ gan trái | 8,133,000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực | 8,641,000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất | 8,641,000 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | 8,641,000 |
Cắt thân và đuôi tuỵ | 4,485,000 |
Cắt thân và đuôi tuỵ | 4,485,000 |
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 4,485,000 |
Cắt thần kinh X chọn lọc | 2,498,000 |
Cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 2,498,000 |
Cắt thần kinh X toàn bộ | 2,498,000 |
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 4,232,000 |
Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | 4,232,000 |
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu | 4,232,000 |
Cắt thận đơn thuần | 4,232,000 |
Cắt thị thần kinh | 740,000 |
Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis - Santy) | 5,814,000 |
Cắt thực quản nội soi ngực và bụng | 5,814,000 |
Cắt thực quản nội soi qua khe hoành | 5,814,000 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng | 4,241,000 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải | 4,241,000 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái | 4,241,000 |
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non | 7,283,000 |
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực | 7,283,000 |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ | 7,283,000 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 5,305,000 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5,305,000 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang | 5,305,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 7,266,000 |
Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2,498,000 |
Cắt toàn bộ ruột non | 4,629,000 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4,232,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,485,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,485,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 5,485,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 5,485,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 7,761,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 4,166,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt toàn bộ tụy | 10,817,000 |
Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 4,470,000 |
Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4,470,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 4,166,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 4,166,000 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm | 6,560,000 |
Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 4,629,000 |
Cắt túi mật | 4,523,000 |
Cắt túi thừa thực quản cổ | 7,283,000 |
Cắt túi thừa thực quản ngực | 7,283,000 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng | 3,241,000 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải | 3,241,000 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái | 3,241,000 |
Cắt túi thừa tá tràng | 2,561,000 |
Cắt túi thừa đại tràng | 3,579,000 |
Cắt tụy trung tâm | 4,485,000 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 3,093,000 |
Cắt u cuộn cảnh | 7,539,000 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt | 2,627,000 |
Cắt u da lành tính vùng hàm mặt | 1,094,000 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 1,234,000 |
Cắt u da mi không ghép | 724,000 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. | 1,234,000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 705,000 |
Cắt u dây thần kinh VIII | 6,065,000 |
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | 5,529,000 |
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | 5,529,000 |
Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt | 1,234,000 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 840,000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1,784,000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 1,784,000 |
Cắt u lành thực quản | 5,441,000 |
Cắt u lành thực quản | 5,441,000 |
Cắt u lành thực quản nội soi bụng | 4,241,000 |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải | 3,241,000 |
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 1,242,000 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép | 724,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm | 1,126,000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | 705,000 |
Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | 3,093,000 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3,093,000 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó | 3,093,000 |
Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | 3,093,000 |
Cắt u mạc treo ruột | 4,670,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính 5 cm [gây mê] | 1,334,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm [áp dụng với trẻ em] | 2,627,000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm [gây tê] | 834,000 |
Cắt u phần mềm vùng cổ | 2,627,000 |
Cắt u sau phúc mạc | 5,712,000 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1,206,000 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 1,234,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | 3,093,000 |
Cắt u thận lành | 2,851,000 |
Cắt u tiền phòng | 1,234,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,111,000 |
Cắt u trung thất | 10,311,000 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | 10,311,000 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 6,933,000 |
Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 6,117,000 |
Cắt u tá tràng | 2,561,000 |
Cắt u vú lành tính | 2,862,000 |
Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt | 4,500,000 |
Cắt u xương sườn 1 xương | 3,746,000 |
Cắt u xương, sụn | 3,746,000 |
Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 5,434,000 |
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 2,562,000 |
Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên | 7,629,000 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 1,234,000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm | 7,629,000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 7,629,000 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ | 3,243,000 |
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ | 6,788,000 |
Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | 6,788,000 |
Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống | 4,232,000 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ | 7,629,000 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | 2,862,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,726,000 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | 7,266,000 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 4,629,000 |
Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 4,629,000 |
Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 4,629,000 |
Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài | 7,283,000 |
Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4,470,000 |
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 2,887,000 |
Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 4,470,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 4,470,000 |
Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp | 3,579,000 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 4,485,000 |
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 4,485,000 |
Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi | 4,232,000 |
Cắt đường mật ngoài gan | 4,399,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 4,470,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,470,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 4,470,000 |
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3,817,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 2,829,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 2,829,000 |
Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) | 5,328,000 |
Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | 1,112,000 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) | 2,851,000 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 2,851,000 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | 5,328,000 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định cột sống và cánh chậu | 5,328,000 |
Cố định cột sống và cánh chậu [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 5,328,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ | 1,112,000 |
Cụt chấn thương cổ và bàn chân | 2,887,000 |
Di thực hàng lông mi | 858,000 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1,242,000 |
Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | 1,751,000 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1,751,000 |
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2,514,000 |
Dẫn lưu nang tụy | 2,664,000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1,751,000 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1,751,000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1,751,000 |
Dẫn lưu áp xe gan | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1,751,000 |
Dẫn lưu áp xe phổi | 678,000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | 2,832,000 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 2,832,000 |
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư | 2,664,000 |
Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 9,800,000 |
Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 12,900,000 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 2,790,000 |
Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | 10,700,000 |
Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 2,790,000 |
Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 4,228,000 |
Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 4,228,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,818,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,818,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,982,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,267,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,506,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,982,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,385,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,385,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,700,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,700,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,907,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,907,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,481,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,481,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,481,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,481,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,321,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,907,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,907,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,344,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem - jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 7,062,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem - jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 5,463,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem - jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5,463,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem - jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 5,463,000 |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể | 1,824,000 |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể | 2,647,000 |
Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu | 31,120,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng | 517,000 |
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 1,249,000 |
Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | 5,692,000 |
Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu | 5,692,000 |
Ghép thận | 0 |
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | 6,544,000 |
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | 6,544,000 |
Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | 5,692,000 |
Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu | 5,692,000 |
Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng | 3,980,000 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,634,000 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,634,000 |
Ghép xương có cuống mạch nuôi | 4,957,000 |
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 4,634,000 |
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,634,000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 4,498,000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 4,498,000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 649,000 |
Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEAU | 3,750,000 |
Gọt giác mạc đơn thuần | 770,000 |
Gỡ dính gân | 2,963,000 |
Gỡ dính sau mổ lại | 2,498,000 |
Gỡ dính thần kinh | 2,963,000 |
Hút mỡ bụng một phần | 10,000,000 |
Hút mỡ bụng toàn phần | 40,000,000 |
Hút mỡ hông | 8,000,000 |
Hút mỡ vùng cánh tay | 8,000,000 |
Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân | 8,000,000 |
Hút mỡ vùng vú | 8,000,000 |
Hút mỡ đùi | 8,000,000 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | 4,963,000 |
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính | 185,000 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy | 11,100 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính | 750,000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2,321,000 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay | 5,122,000 |
Khâu giác mạc | 1,112,000 |
Khâu cò mi, tháo cò | 400,000 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 5,273,000 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 5,273,000 |
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3,579,000 |
Khâu cắt lọc vết thương mi | 2,531,000 |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai | 1,200,000 |
Khâu củng mạc | 1,112,000 |
Khâu da mi | 1,440,000 |
Khâu kết mạc | 809,000 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | 764,000 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1,965,000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng đại tràng | 3,579,000 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3,579,000 |
Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | 2,963,000 |
Khâu phục hồi bờ mi | 693,000 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 954,000 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 2,963,000 |
Khâu phủ kết mạc | 638,000 |
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | 2,963,000 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | 2,963,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,782,000 |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | 2,531,000 |
Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2,561,000 |
Khâu vết rách vành tai | 178,000 |
Khâu vết thương lách | 2,851,000 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 257,000 |
Khâu vết thương thành bụng | 1,965,000 |
Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 3,579,000 |
Khâu vết thương vùng môi | 1,242,000 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | 257,000 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 305,000 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 257,000 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 178,000 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 237,000 |
Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 3,579,000 |
Kéo dài cân cơ nâng mi | 1,304,000 |
Kéo dài cân cơ nâng mi | 1,304,000 |
Kết hợp xương cột sống cổ lối sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,197,000 |
Kết hợp xương cột sống cổ lối trước [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,197,000 |
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | 5,197,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da V - Y điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng | 4,770,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng | 17,842,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt | 17,842,000 |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng | 3,895,000 |
Kỹ thuật đặt van phát âm | 703,000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2,514,000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2,514,000 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1,482,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,612,000 |
Làm thuốc âm đạo | 140,000 |
Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc | 1,724,000 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương | 5,613,000 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium | 5,328,000 |
Lấy bỏ u gan | 8,133,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] | 82,100 |
Lấy dị vật hốc mắt | 893,000 |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | 1,234,000 |
Lấy dị vật thực quản đường cổ | 3,579,000 |
Lấy dị vật tiền phòng | 1,112,000 |
Lấy dị vật trong củng mạc | 893,000 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2,860,000 |
Lấy hạch cuống gan | 3,817,000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,248,000 |
Lấy máu tụ bao gan | 5,273,000 |
Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) | 4,485,000 |
Lấy sỏi bàng quang | 4,098,000 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4,098,000 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 4,098,000 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 4,098,000 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 4,098,000 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 4,098,000 |
Lấy sỏi san hô thận | 4,098,000 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 4,098,000 |
Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 1,014,000 |
Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | 2,664,000 |
Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy | 4,485,000 |
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng | 5,441,000 |
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực | 5,441,000 |
Lấy u phúc mạc | 4,670,000 |
Lấy u xương (ghép xi măng) | 3,746,000 |
Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn | 4,498,000 |
Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 5,328,000 |
Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | 1,636,000 |
Múc nội nhãn | 539,000 |
Mổ bóc nhân xơ vú | 984,000 |
Mổ quặm bẩm sinh | 638,000 |
Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 1,965,000 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật | 590,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,406,000 |
Mở bụng thăm dò | 2,514,000 |
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 2,514,000 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2,514,000 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 4,498,000 |
Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3,579,000 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3,285,000 |
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 6,827,000 |
Mở ngực thăm dò | 3,285,000 |
Mở nhu mô gan lấy sỏi | 4,728,000 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | 3,579,000 |
Mở rộng lỗ sáo | 1,242,000 |
Mở sào bào | 3,720,000 |
Mở sào bào - thượng nhĩ | 3,720,000 |
Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | 3,720,000 |
Mở thông dạ dày | 2,514,000 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư (mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng) | 2,514,000 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư (mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng) | 2,514,000 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2,514,000 |
Mở thông túi mật | 1,965,000 |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 2,664,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 4,499,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 4,499,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn | 207,000 |
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | 6,816,000 |
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | 3,616,000 |
Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | 6,816,000 |
Nong van hai lá | 6,816,000 |
Nong van động mạch chủ | 6,816,000 |
Nong van động mạch phổi | 6,816,000 |
Nong và đặt stent các động mạch khác | 6,816,000 |
Nong và đặt stent động mạch vành | 6,816,000 |
Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền | 2,103,000 |
Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền | 3,616,000 |
Nâng sàn hốc mắt | 2,756,000 |
Nút mạch cầm máu trong sản khoa | 9,116,000 |
Nạo vét hạch D1 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D2 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D3 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch D4 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ chức năng | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3,817,000 |
Nạo vét hạch trung thất | 3,817,000 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt | 1,234,000 |
Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 2,477,000 |
Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 2,672,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chày [bột liền] | 234,000 |
Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 5,964,000 |
Nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 4,399,000 |
Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 4,485,000 |
Nối gân duỗi | 2,963,000 |
Nối gân gấp | 2,963,000 |
Nối khí quản tận - tận | 7,944,000 |
Nối mật - Hỗng tràng do ung thư | 4,399,000 |
Nối mật ruột bên - bên | 4,399,000 |
Nối mật ruột tận - bên | 4,399,000 |
Nối nang tụy - dạ dày | 2,664,000 |
Nối nang tụy - hỗng tràng | 4,399,000 |
Nối nang tụy với dạ dày | 2,664,000 |
Nối nang tụy với hỗng tràng | 2,664,000 |
Nối nang tụy với tá tràng | 2,664,000 |
Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 4,399,000 |
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,040,000 |
Nối thông lệ mũi nội soi | 1,040,000 |
Nối tắt ruột non - ruột non | 4,293,000 |
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng | 4,293,000 |
Nối tụy ruột | 4,399,000 |
Nối vị tràng | 2,664,000 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 4,394,000 |
Nội soi bàng quang cắt u | 4,565,000 |
Nội soi bàng quang tán sỏi [ Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản] | 4,391,000 |
Nội soi bàng quang tán sỏi [ Phương pháp vô cảm bằng gây tê tuỷ sống] | 3,700,000 |
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp | 2,167,000 |
Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | 3,044,000 |
Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản | 2,814,000 |
Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận | 4,170,000 |
Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | 4,170,000 |
Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 1,456,000 |
Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 1,456,000 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | 1,456,000 |
Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | 2,897,000 |
Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 498,000 |
Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 1,751,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 1,279,000 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 2,167,000 |
Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi (Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 7,082,000 |
Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi (Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) | 6,390,000 |
Nội soi nong hẹp thực quản | 2,277,000 |
Nội soi nong niệu quản hẹp | 917,000 |
Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3,718,000 |
Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3,718,000 |
Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 223,000 |
Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 703,000 |
Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê | 723,000 |
Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê | 318,000 |
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | 189,000 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | 2,167,000 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt | 2,167,000 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần | 2,167,000 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).[Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản][Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi] | 7,082,000 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)[ Phương pháp vô cảm bằng gây tê tuỷ sống][Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi] | 6,390,000 |
Nội soi tán sỏi niệu đạo | 1,456,000 |
Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ | 3,044,000 |
Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo | 2,167,000 |
Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang | 2,167,000 |
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi | 3,044,000 |
Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 2,167,000 |
Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 1,456,000 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 1,456,000 |
Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | 2,167,000 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700,000 |
Nội xoay thai | 1,406,000 |
PTNS cắt nang đường mật | 3,316,000 |
PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời | 4,464,000 |
PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 4,151,000 |
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | 5,385,000 |
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | 5,385,000 |
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê | 2,012,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê | 1,415,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê | 2,012,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê | 1,415,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê) | 3,771,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng | 2,750,000 |
Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử | 1,965,000 |
Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V | 2,859,000 |
Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V | 2,859,000 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 2,758,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 663,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 457,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 9,153,000 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 840,000 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 1,093,000 |
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi | 17,144,000 |
Phẫu thuật Crossen | 4,012,000 |
Phẫu thuật Epicanthus | 840,000 |
Phẫu thuật Fontan | 17,144,000 |
Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 4,399,000 |
Phẫu thuật Heller | 2,851,000 |
Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng | 5,964,000 |
Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái | 5,964,000 |
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 17,144,000 |
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 17,144,000 |
Phẫu thuật KHX bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tayx | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy khung chậu - trật khớp mu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nền đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi - trật háng | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương đùi | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 4,634,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3,985,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3,750,000 |
Phẫu thuật Labhart | 2,783,000 |
Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale | 7,159,000 |
Phẫu thuật Lefort | 2,783,000 |
Phẫu thuật Longo | 2,254,000 |
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2,254,000 |
Phẫu thuật Manchester | 3,681,000 |
Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 2,664,000 |
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3,337,000 |
Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái | 17,144,000 |
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) | 6,799,000 |
Phẫu thuật Puestow - Gillesby | 4,485,000 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4,083,000 |
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận | 4,770,000 |
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da | 3,895,000 |
Phẫu thuật U máu | 3,014,000 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 6,191,000 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 4,728,000 |
Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi | 5,336,000 |
Phẫu thuật bóc bao áp xe não | 6,843,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,677,000 |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | 3,817,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,838,000 |
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh) | 14,645,000 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 3,732,000 |
Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa - tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa | 4,728,000 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | 2,851,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải | 14,352,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo | 18,144,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo | 12,821,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van,cắt khối phồng thất trái ...) | 18,144,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng - động mạch tạng | 3,732,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ | 14,645,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi | 2,851,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da | 5,328,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong | 5,197,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,197,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật bệnh Ebstein | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,447,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,447,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. | 17,144,000 |
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16,447,000 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 3,325,000 |
Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ | 2,318,000 |
Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 2,925,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | 2,192,000 |
Phẫu thuật chuyển ngón tay | 6,153,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 3,325,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 3,601,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới | 5,809,000 |
Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch | 17,144,000 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2,562,000 |
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 8,042,000 |
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 4,615,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,710,000 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 5,336,000 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2,829,000 |
Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONSETI | 2,829,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3,873,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser | 3,873,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | 3,288,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | 3,288,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | 3,288,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ | 20,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | 20,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt | 2,925,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não | 2,925,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP ) | 4,159,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm | 3,720,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | 4,634,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,634,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | 5,197,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,197,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | 954,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ | 15,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch | 10,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4,615,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 2,672,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân xương hàm | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV | 5,209,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh | 2,012,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai | 1,415,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai | 1,415,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp | 1,415,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp | 1,415,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi | 1,415,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | 3,188,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi | 10,100,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn...) | 7,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | 1,965,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | 1,965,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII | 17,300,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 3,750,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm | 3,527,000 |
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 1,213,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 6,843,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | 6,843,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,766,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,725,000 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 1,751,000 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 3,044,000 |
Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | 3,873,000 |
Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn | 55,000,000 |
Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn | 35,000,000 |
Phẫu thuật căng da cổ | 20,000,000 |
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo | 14,645,000 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 4,151,000 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) | 2,012,000 |
Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay | 3,980,000 |
Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt | 3,980,000 |
Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông | 3,980,000 |
Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3,345,000 |
Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới | 32,120,000 |
Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ | 32,120,000 |
Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2,562,000 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 1,648,000 |
Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | 2,355,000 |
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt | 693,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 4,128,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 4,803,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè | 2,887,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh | 7,539,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | 705,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 705,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | 705,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai | 3,789,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) | 724,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) | 1,234,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bã đậu dái tai (u nang/ u bã đậu sau tai) | 1,334,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bã đậu dái tai (u nang/ u bã đậu sau tai) | 834,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | 834,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | 1,334,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9,424,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 1,990,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 602,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm | 1,965,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên | 2,851,000 |
Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước | 4,498,000 |
Phẫu thuật cắt chỉnh cằm | 3,527,000 |
Phẫu thuật cắt cuống răng | 1,677,000 |
Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,741,000 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3,741,000 |
Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | 7,000,000 |
Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày | 7,000,000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình | 6,065,000 |
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn - trực tràng, làm lại niệu đạo | 3,044,000 |
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | 4,498,000 |
Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo hình | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn phần | 6,819,000 |
Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,803,000 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3,285,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,585,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2,248,000 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 14,352,000 |
Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 14,352,000 |
Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | 3,771,000 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 520,000 |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2,862,000 |
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295,000 |
Phẫu thuật cắt phanh má | 295,000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | 295,000 |
Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm | 6,788,000 |
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,668,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,935,000 |
Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser | 3,053,000 |
Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf - Kraun | 10,300,000 |
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết | 3,895,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) | 5,613,000 |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai - bảo tồn dây VII | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 4,728,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson) | 2,562,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2,562,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần | 4,166,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 4,166,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 4,166,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / Ligasure | 4,623,000 |
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái | 17,144,000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 5,434,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,564,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,397,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,736,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,910,000 |
Phẫu thuật cắt u Amydal (ác tính) | 3,771,000 |
Phẫu thuật cắt u cơ tim | 16,447,000 |
Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 2,627,000 |
Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII | 6,065,000 |
Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII | 6,065,000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) | 3,014,000 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 3,014,000 |
Phẫu thuật cắt u nang phế quản | 8,641,000 |
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái | 16,447,000 |
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 1,242,000 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 5,712,000 |
Phẫu thuật cắt u sàn miệng | 1,415,000 |
Phẫu thuật cắt u thành bụng | 1,965,000 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực | 1,965,000 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật cắt u trung thất | 10,311,000 |
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên | 12,653,000 |
Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | 954,000 |
Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài | 6,788,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2 | 5,659,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân | 10,300,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ | 7,253,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu | 19,000,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận | 7,253,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn các xoang mặt | 9,019,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,130,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,660,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | 6,686,000 |
Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm | 20,000,000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt đường thông động - tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận | 2,851,000 |
Phẫu thuật cố định C1 - C2 điều trị mất vững C1 - C2 | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 1,234,000 |
Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt | 4,728,000 |
Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5,328,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,197,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET | 2,758,000 |
Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | 2,012,000 |
Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi | 17,144,000 |
Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt | 1,415,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | 3,285,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 5,081,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ -tâm nhĩ | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ -ổ bụng | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - tâm nhĩ trong giãn não thất | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong CTSN | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong giãn não thất | 4,122,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1,756,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 1,965,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai | 5,937,000 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | 4,616,000 |
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm | 5,713,000 |
Phẫu thuật dị dạng động - tĩnh mạch màng cứng (fistula durale) | 6,741,000 |
Phẫu thuật dị dạng động - tĩnh mạch não | 6,741,000 |
Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu | 5,692,000 |
Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | 1,965,000 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 6,153,000 |
Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 2,851,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf - krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf - krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf - krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf - krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,288,000 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 4,907,000 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 4,907,000 |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 2,790,000 |
Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 2,963,000 |
Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu | 19,000,000 |
Phẫu thuật ghép móng | 1,242,000 |
Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng | 4,228,000 |
Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 1,965,000 |
Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán | 3,980,000 |
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | 3,980,000 |
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3,980,000 |
Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài | 17,144,000 |
Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu | 5,692,000 |
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 5,166,000 |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | 18,000,000 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) | 4,634,000 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 4,634,000 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,634,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 4,634,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu | 20,500,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 4,634,000 |
Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 2,493,000 |
Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác | 5,081,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú | 4,500,000 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 2,790,000 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3,325,000 |
Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh ( ống cổ tay, Khuỷu…) | 2,318,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống lưng-thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống ngực [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ | 5,613,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,613,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5,328,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,613,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5,613,000 |
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,613,000 |
Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước | 4,728,000 |
Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,728,000 |
Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu | 4,728,000 |
Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,728,000 |
Phẫu thuật giảm áp dây VII | 7,011,000 |
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) | 1,234,000 |
Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,750,000 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3,750,000 |
Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 2,758,000 |
Phẫu thuật gỡ dính gân gấp | 2,758,000 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 2,758,000 |
Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh | 17,144,000 |
Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis) | 3,649,000 |
Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da | 3,980,000 |
Phẫu thuật hạ mi trên | 1,304,000 |
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) | 1,213,000 |
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | 14,352,000 |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 14,645,000 |
Phẫu thuật hẹp khe mi | 643,000 |
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | 17,144,000 |
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 4,728,000 |
Phẫu thuật khoét mê nhĩ | 6,065,000 |
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 2,851,000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | 2,851,000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2,612,000 |
Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | 12,430,000 |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | 800,000 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt | 2,998,000 |
Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt | 2,801,000 |
Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 2,598,000 |
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/ Ligasure | 9,424,000 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,322,000 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 4,672,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 6,741,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 6,741,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 5,122,000 |
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân | 4,907,000 |
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp quay trụ dưới | 3,649,000 |
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | 643,000 |
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | 2,192,000 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,844,000 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2,887,000 |
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 2,758,000 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,151,000 |
Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái) | 2,925,000 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 1,170,000 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 740,000 |
Phẫu thuật lác thông thường | 740,000 |
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 4,728,000 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6,843,000 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | 6,843,000 |
Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới | 12,210,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt | 6,000,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | 6,000,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất) | 4,122,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tuỷ hoặc thoát vị tuỷ - màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 7,245,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,746,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2,998,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2,461,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 5,081,000 |
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong | 4,728,000 |
Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân | 3,188,000 |
Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | 3,188,000 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B - lynch…) | 4,202,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,945,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,332,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV - AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | 5,929,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4,027,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | 4,307,000 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,919,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung | 4,498,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) | 7,134,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 7,134,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1,634,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2,562,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 2,963,000 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2,562,000 |
Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ | 6,065,000 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 2,887,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,025,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước | 4,498,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | 5,197,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3,040,000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [Gây tê] | 486,000 |
Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 2,321,000 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 4,151,000 |
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tuỷ sống | 5,081,000 |
Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tuỷ sống | 5,081,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá [Gây tê] | 963,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [Gây tê] | 963,000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 870,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,507,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,145,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,782,000 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,750,000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,289,000 |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa | 3,718,000 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 3,002,000 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy di vật (di vật thực quản, hỏa khí...) | 3,002,000 |
Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4,922,000 |
Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời | 7,852,000 |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 719,000 |
Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 954,000 |
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | 1,756,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | 5,081,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng | 3,044,000 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | 643,000 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 598,000 |
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2 | 6,721,000 |
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ | 4,498,000 |
Phẫu thuật mở túi nội dịch | 5,209,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm | 1,415,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2,777,000 |
Phẫu thuật nang Tarlov | 4,498,000 |
Phẫu thuật nang màng nhện tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4,615,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 342,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 342,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 342,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 1,210,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 342,000 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 1,650,000 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 207,000 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent | 3,002,000 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent | 3,002,000 |
Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 954,000 |
Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser | 1,415,000 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 790,000 |
Phẫu thuật nạo túi lợi | 74,000 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ - bàn chân | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ - bàn tay | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp hang | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | 2,758,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn - ngón chân | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn -ngón tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | 2,887,000 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 954,000 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân) | 2,963,000 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | 2,963,000 |
Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) | 2,973,000 |
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp | 14,645,000 |
Phẫu thuật nối động mạch trong - ngoài sọ | 7,121,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi Cắt dạ dày hình ống | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6,116,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi | 6,544,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon...) | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tuỷ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi có Robot | 79,327,000 |
Phẫu thuật nội soi có Robot | 96,612,000 |
Phẫu thuật nội soi có Robot | 91,025,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 2,750,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | 954,000 |
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân [Không dùng dao SA] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân [có dùng dao siêu âm] | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc [Không dùng dao SA] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc [có dùng dao siêu âm] | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp [Không dùng dao SA] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 5,818,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc | 5,818,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng | 5,818,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương | 4,390,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp [Không dùng dao SA] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp [Không dùng dao SA] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp [có dùng dao siêu âm] | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng | 2,498,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5,321,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser | 4,615,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne | 7,768,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV -V | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V –VI | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI -VII-VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phải | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,390,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần | 4,390,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch | 8,288,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3,680,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc | 4,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp [có dùng dao siêu âm] | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp [có dùng dao siêu âm] | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư | 7,652,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp [không dùng dao siêu âm] | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt | 3,950,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 5,772,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 4,166,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 4,565,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng | 2,664,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,923,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer) | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm | 8,083,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột | 3,680,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt | 3,002,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | 3,680,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | 4,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc | 3,950,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) | 9,982,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi | 5,455,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 10,110,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử dụng định vị Navigation | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 8,559,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8,063,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser | 6,721,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng + nạo vét hạch rộng | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái + nạo vét hạch | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,276,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng | 4,276,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 5,628,000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5,628,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 2,498,000 |
Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay | 2,318,000 |
Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 5,089,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 2,664,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 2,561,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo - button | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi lao khớp gối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi lao khớp háng | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi lao khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,528,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3,316,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3,816,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u não thất | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang | 4,922,000 |
Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | 2,697,000 |
Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái | 5,648,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3,816,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3,816,000 |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent | 4,159,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) | 1,574,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | 1,574,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày - hỗng tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3,093,000 |
Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,153,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 4,027,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 4,027,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ | 8,042,000 |
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | 17,144,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | 17,144,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 1,456,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái | 2,750,000 |
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,546,000 |
Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,744,000 |
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật nội soi tuỷ sống | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 1,415,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não | 4,948,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 3,044,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 3,044,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày | 5,964,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày | 5,964,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng | 5,964,000 |
Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mềm gây tê | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2,896,000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,533,000 |
Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | 5,788,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,575,000 |
Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật | 4,464,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tuỷ nền sọ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hoá khớp cổ chân | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 3,241,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ | 7,170,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | 3,718,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè | 3,250,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 5,090,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2,564,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 5,010,000 |
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | 4,242,000 |
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | 4,241,000 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt | 3,053,000 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | 17,144,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc | 2,167,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 3,040,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 5,005,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,963,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 4,027,000 |
Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang | 2,851,000 |
Phẫu thuật phương pháp Sauve Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | 2,851,000 |
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 18,615,000 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực | 18,615,000 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII | 7,788,000 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) | 7,788,000 |
Phẫu thuật quặm [ 1 mi - gây tê] | 638,000 |
Phẫu thuật quặm [1 mi - gây mê] | 1,235,000 |
Phẫu thuật quặm [2 mi - gây mê] | 1,417,000 |
Phẫu thuật quặm [2 mi - gây tê] | 845,000 |
Phẫu thuật quặm [3 mi - gây tê] | 1,068,000 |
Phẫu thuật quặm [3 mi - gây mê] | 1,640,000 |
Phẫu thuật quặm [4 mi - gây mê] | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm [4 mi - gây tê] | 1,236,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | 638,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | 1,236,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây mê] | 1,235,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây mê] | 1,417,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây tê] | 845,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây tê] | 1,068,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây mê] | 1,640,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây mê] | 1,837,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây tê] | 1,236,000 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 4,415,000 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 4,415,000 |
Phẫu thuật rò xoang lê | 4,615,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,304,000 |
Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,304,000 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt | 2,167,000 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | 2,036,000 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 4,151,000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường | 4,498,000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4,498,000 |
Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên | 682,000 |
Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ - phổi | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross -Konno | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép | 2,851,000 |
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn | 1,965,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 2,887,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 2,887,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z | 4,500,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | 4,228,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z | 4,500,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật | 18,900,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm | 3,900,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm | 3,900,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa | 10,300,000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu | 18,900,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần | 14,645,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất bán phần | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất toàn bộ | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân - nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa trục chi (KHX bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) | 3,750,000 |
Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay | 3,750,000 |
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh | 17,144,000 |
Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh | 17,144,000 |
Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân | 3,750,000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 5,215,000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 5,215,000 |
Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo | 4,728,000 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 4,622,000 |
Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 5,122,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,750,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 3,750,000 |
Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | 6,985,000 |
Phẫu thuật thay lại 1 van tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay lại 2 van tim | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5,209,000 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 5,122,000 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 5,122,000 |
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van hai lá | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên | 17,144,000 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) | 4,622,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu | 12,653,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 4,728,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 4,728,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng | 5,328,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ | 18,615,000 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống | 18,615,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy | 5,414,000 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng | 3,258,000 |
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt | 3,258,000 |
Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | 7,000,000 |
Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi | 7,000,000 |
Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại | 3,325,000 |
Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại [ 2 bên] | 3,325,000 |
Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ | 15,000,000 |
Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống | 1,731,000 |
Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 1,731,000 |
Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng | 14,800,000 |
Phẫu thuật tháo khớp chi | 3,741,000 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 1,965,000 |
Phẫu thuật tháo khớp vai | 2,758,000 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4,616,000 |
Phẫu thuật thất 1 buồng | 16,447,000 |
Phẫu thuật thất phải 2 đường ra | 17,144,000 |
Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | 2,851,000 |
Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư | 4,728,000 |
Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ | 10,000,000 |
Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng | 4,728,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,867,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,342,000 |
Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | 3,188,000 |
Phẫu thuật thừa da mi dưới | 7,000,000 |
Phẫu thuật thừa da mi trên | 7,000,000 |
Phẫu thuật tim loại Blalock | 14,352,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 5,215,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5,215,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa | 5,215,000 |
Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | 9,400,000 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 1,304,000 |
Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | 1,304,000 |
Phẫu thuật treo sụn phễu | 2,012,000 |
Phẫu thuật treo thận | 2,859,000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 2,859,000 |
Phẫu thuật treo vú sa trễ | 15,000,000 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 3,053,000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1,242,000 |
Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm | 5,197,000 |
Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | 2,829,000 |
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 2,829,000 |
Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3,250,000 |
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai | 13,836,000 |
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu | 13,836,000 |
Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ | 15,000,000 |
Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt | 1,965,000 |
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 3,325,000 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền | 2,963,000 |
Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | 2,790,000 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 1,242,000 |
Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu | 6,153,000 |
Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú | 15,000,000 |
Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương | 4,557,000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống | 4,770,000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ | 3,601,000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền | 2,963,000 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 8,559,000 |
Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn | 27,700,000 |
Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 41,600,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 1,049,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | 1,049,000 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 2,654,000 |
Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên | 2,593,000 |
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao | 3,250,000 |
Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần | 55,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do | 19,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | 7,175,000 |
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài | 3,720,000 |
Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau | 7,175,000 |
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 3,750,000 |
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 3,750,000 |
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,122,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng ghép da tự thân | 4,228,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân | 4,228,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân | 4,228,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 4,068,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật | 18,900,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật | 18,900,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa | 4,730,000 |
Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 2,106,000 |
Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật | 4,235,000 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận | 4,235,000 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do | 32,120,000 |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình | 12,100,000 |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân | 12,100,000 |
Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2) | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 14,352,000 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy | 14,352,000 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác) | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi | 2,593,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mắt số 5 -10 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 -12 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 - 9 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên | 5,589,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/4 vành tai bằng vạt tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da | 3,188,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 2,012,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 2,012,000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt | 10,700,000 |
Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo | 2,925,000 |
Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu | 23,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài | 14,700,000 |
Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ | 3,040,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ | 2,593,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi một phần | 16,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử | 15,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | 17,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí | 7,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần | 1,735,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 1,735,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần | 1,735,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 1,735,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân trung | 1,965,000 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 1,093,000 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 840,000 |
Phẫu thuật tạo hình rốn | 5,800,000 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai | 7,800,000 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | 371,000 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai | 7,800,000 |
Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi | 2,672,000 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5,209,000 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy | 20,500,000 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman | 3,980,000 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy | 20,500,000 |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman | 3,980,000 |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai | 10,900,000 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa | 4,957,000 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 7,175,000 |
Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng | 2,493,000 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1) | 4,728,000 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 2,012,000 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 2,012,000 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân | 3,424,000 |
Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I | 2,963,000 |
Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4,660,000 |
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ | 17,144,000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân | 5,500,000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn | 3,424,000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp | 14,700,000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi | 14,700,000 |
Phẫu thuật tạo hình vạt giãn cho tạo hình tháp mũi | 3,895,000 |
Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo hình xương ức | 2,851,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5,976,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3,610,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương | 3,570,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh | 4,728,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật | 2,321,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 2,790,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2,887,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 4,728,000 |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản | 3,720,000 |
Phẫu thuật tạo lỗ mũi | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 3,732,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới | 4,770,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên | 3,325,000 |
Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu | 19,000,000 |
Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay | 3,325,000 |
Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn - ngón tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - cổ tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 2,963,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 2,963,000 |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 6,843,000 |
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 6,843,000 |
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) | 7,145,000 |
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương -màng cứng sọ | 5,019,000 |
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tuỷ kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 6,065,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm - sau xoang sigma | 6,065,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ - trước xoang sigma | 6,065,000 |
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,447,000 |
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 7,145,000 |
Phẫu thuật u lỗ chẩm bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang thân não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não | 6,653,000 |
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ sống - rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau | 4,948,000 |
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,447,000 |
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | 4,948,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ | 7,145,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt | 5,019,000 |
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 2,318,000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da | 705,000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da | 1,126,000 |
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau - ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước - ngoài | 4,948,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 7,145,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm | 5,455,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 6,653,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 6,653,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá | 6,653,000 |
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt | 5,019,000 |
Phẫu thuật u xương hốc mắt | 5,019,000 |
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 5,019,000 |
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt | 5,529,000 |
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 6,653,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm | 3,789,000 |
Phẫu thuật ung thư sàng hàm | 6,068,000 |
Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi | 6,068,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | 3,789,000 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6,741,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời | 3,325,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh | 7,788,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ | 7,121,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu | 7,121,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,579,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6,653,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6,653,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7,447,000 |
Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta | 4,498,000 |
Phẫu thuật viêm xương | 2,887,000 |
Phẫu thuật viêm xương sọ | 5,389,000 |
Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | 2,925,000 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 2,851,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 | 4,228,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 | 2,790,000 |
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 4,557,000 |
Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng | 5,713,000 |
Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 3,040,000 |
Phẫu thuật vá thông liên thất | 17,144,000 |
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ nền sọ sau CTSN | 5,713,000 |
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN | 5,713,000 |
Phẫu thuật vét hạch nách | 2,754,000 |
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha | 5,197,000 |
Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá | 4,390,000 |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | 820,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay | 1,965,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 2,963,000 |
Phẫu thuật vết thương khớp | 2,758,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 4,616,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 2,598,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/ rách da đầu | 2,598,000 |
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | 5,383,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống | 4,948,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống | 5,328,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 2,998,000 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 5,383,000 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 13,836,000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1,242,000 |
Phẫu thuật vỡ xoang hàm | 5,336,000 |
Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) | 2,777,000 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2,321,000 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3,570,000 |
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 3,570,000 |
Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 3,720,000 |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 5,383,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4,616,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5,383,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 5,383,000 |
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | 4,498,000 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 4,122,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ | 6,843,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá | 6,843,000 |
Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị Navigation | 5,937,000 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,751,000 |
Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUERVAIN và ngón tay cò súng | 3,570,000 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2,832,000 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1,112,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil | 1,965,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn | 12,821,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ | 12,821,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh mạch chi dưới | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa | 3,241,000 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở | 17,144,000 |
Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim | 16,447,000 |
Phẫu thuật điều trị cười hở lợi | 15,000,000 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 4,228,000 |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 2,790,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | 3,978,000 |
Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo | 12,653,000 |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | 4,390,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 2,241,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 2,241,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 2,744,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 2,944,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 2,241,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 2,241,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 2,241,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,644,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,644,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,644,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn | 14,352,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ | 14,352,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) | 17,144,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 2,318,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ | 2,318,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2,318,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | 3,540,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | 2,593,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 2,493,000 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 1,049,000 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần | 17,144,000 |
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần | 17,144,000 |
Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên | 2,012,000 |
Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ | 2,925,000 |
Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A | 18,615,000 |
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 1,062,000 |
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 1,965,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng | 4,728,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng | 18,615,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng trên và ngang thận | 18,615,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai | 7,170,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ | 6,065,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tầng sinh môn | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3,579,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2,498,000 |
Phẫu thuật điều trị són tiểu | 1,965,000 |
Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da | 3,895,000 |
Phẫu thuật điều trị teo thực quản | 7,283,000 |
Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3,258,000 |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch chi | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | 5,441,000 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3,985,000 |
Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh | 3,750,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 2,851,000 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 2,973,000 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 752,000 |
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 2,758,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 14,352,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 4,289,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương khí quản cổ | 12,173,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 4,907,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật | 18,900,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật | 2,598,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa | 3,325,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật | 18,900,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 6,799,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 6,799,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 2,598,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 13,836,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 2,801,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ | 14,645,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | 13,836,000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2,562,000 |
Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ | 1,898,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1,898,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | 2,963,000 |
Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 18,900,000 |
Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | 4,390,000 |
Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | 2,241,000 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6,686,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2,106,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3,649,000 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ - màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ | 17,144,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau mổ tuỷ sống | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ qua xoang trán | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ sau mổ các thương tổn nền sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ | 5,414,000 |
Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ - thất trái | 17,144,000 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ | 7,275,000 |
Phẫu thuật đặt Stent thực quản | 5,168,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | 4,122,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 4,122,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay (chưa bao gồm kim cố định) | 3,985,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | 3,250,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) | 3,985,000 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 1,970,000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu | 3,895,000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp mũi | 3,895,000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng | 3,895,000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ | 3,679,000 |
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 1,965,000 |
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson | 7,447,000 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi | 1,040,000 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo | 4,557,000 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân | 4,557,000 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân | 4,557,000 |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại | 4,557,000 |
Phẫu thuật độn môi | 14,900,000 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 2,963,000 |
Phẫu thuật ổ bụng đặt Catheter cho bệnh nhân lọc màng bụng | 7,275,000 |
Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống | 4,728,000 |
Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | 6,400,000 |
Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng - ổ bụng | 4,122,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp | 3,527,000 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 4,957,000 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 6,849,000 |
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng | 17,842,000 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2,686,000 |
Rút đinh các loại | 1,731,000 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1,731,000 |
Rửa chất nhân tiền phòng | 740,000 |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | 740,000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 382,000 |
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú | 2,207,000 |
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da | 262,000 |
Sinh thiết móng | 311,000 |
Sinh thiết móng | 311,000 |
Sinh thiết niêm mạc | 126,000 |
Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) | 1,998,000 |
Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng | 3,601,000 |
Sửa sẹo sau mổ lác | 598,000 |
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi | 3,900,000 |
Sửa van 2 lá qua đường ống thông (máy ngân sách) | 6,816,000 |
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | 1,040,000 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 246,000 |
Thay van động mạch chủ qua da | 6,816,000 |
Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ | 18,615,000 |
Tháo bỏ các ngón chân | 2,887,000 |
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 2,887,000 |
Tháo khớp cổ tay do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | 3,741,000 |
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 2,477,000 |
Tháo lồng ruột non | 2,498,000 |
Tháo xoắn ruột non | 2,498,000 |
Thông tim và chụp buồng tim cản quang | 5,916,000 |
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh | 2,514,000 |
Thăm dò điện sinh lý tim | 1,950,000 |
Thăm dò điện sinh lý tim | 1,950,000 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1,950,000 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1,950,000 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1,112,000 |
Thăm dò, sinh thiết gan | 2,514,000 |
Thương tích bàn tay phức tạp | 4,616,000 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,242,000 |
Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) | 2,851,000 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1,127,000 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 388,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ [Phẫu thuật đặt hệ thống ECMO] | 5,202,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ [Thay dây, thay tim phổi (ECMO)] | 1,496,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 5,202,000 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 2,444,000 |
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm tại chỗ hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm tại chỗ hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132,000 |
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 1,965,000 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 212,000 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 212,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 212,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 212,000 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 212,000 |
Trật khớp háng bẩm sinh | 3,250,000 |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | 2,223,000 |
Tách màng ngăn âm hộ | 2,660,000 |
Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 4,957,000 |
Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi | 3,325,000 |
Tái tạo cùng đồ | 1,112,000 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 4,242,000 |
Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu | 6,153,000 |
Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 2,963,000 |
Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 2,963,000 |
Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch | 2,192,000 |
Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do | 4,957,000 |
Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch | 4,770,000 |
Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do | 5,692,000 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 3,325,000 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1,279,000 |
Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da | 4,151,000 |
Tán sỏi thận qua da [Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản] | 12,552,000 |
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi | 2,388,000 |
Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | 4,728,000 |
Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản | 3,325,000 |
Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật | 4,957,000 |
Tạo hình dương vật do lệch lạc giới tính do gien | 4,235,000 |
Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | 4,235,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích < 10 cm2] | 2,790,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích ≥10 cm2] | 4,228,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng [diện tích < 10 cm2] | 2,790,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng [diện tích ≥10 cm2] | 4,228,000 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | 4,770,000 |
Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes | 3,044,000 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) | 8,871,000 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 8,871,000 |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 2,321,000 |
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột | 5,390,000 |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 3,044,000 |
Tạo hình thay thế khớp cổ tay | 4,728,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng | 5,413,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan | 5,413,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống | 5,413,000 |
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) | 7,548,000 |
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) | 7,548,000 |
Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản | 7,548,000 |
Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản | 7,548,000 |
Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản | 7,548,000 |
Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới | 14,645,000 |
Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ | 7,548,000 |
Tạo nhịp cấp cứu với điện cực trong tại giường | 1,625,000 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 4,500,000 |
Vá da tạo hình mi | 1,062,000 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 1,112,000 |
Vá nhĩ đơn thuần | 3,720,000 |
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) | 3,152,000 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 926,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 6,153,000 |
Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp | 6,816,000 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P[Việt Nam] | 4,938,500 |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền | 3,116,000 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 312,000 |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi | 291,000 |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi | 291,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 312,000 |
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh | 12,500,000 |
Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | 2,944,000 |
Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn | 2,562,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 2,562,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 2,562,000 |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | 3,035,000 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 3,035,000 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 3,035,000 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2,025,000 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1,925,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 565,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội [răng số 1,2,3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng sữa [nhiều chân] | 382,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] | 795,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] | 565,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] | 422,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] | 925,000 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2,694,000 |
Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 1,965,000 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | 460,000 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | 460,000 |
Đo phân suất dự trữ mạch vành (FFR) | 1,998,000 |
Đóng lỗ dò đường lệ [gây mê] | 1,440,000 |
Đóng lỗ dò đường lệ [gây tê] | 809,000 |
Đóng lỗ rò thực quản - khí quản | 3,579,000 |
Đóng rò thực quản | 3,579,000 |
Đóng rò trực tràng - bàng quang | 3,579,000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo | 3,579,000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | 4,113,000 |
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 2,664,000 |
Đưa thực quản ra ngoài | 2,514,000 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1,751,000 |
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3,579,000 |
Đặt bóng đối xung động mạch chủ[ NGÂN SÁCH] | 6,816,000 |
Đặt coil bít ống động mạch | 6,816,000 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 6,816,000 |
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | 472,000 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 6,045,000 |
Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) | 5,328,000 |
Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) [Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình và cột sống có sử dụng hệ thống O.arm và dẫn đường không gian 3 chiều định vị chính xác] | 5,328,000 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,562,000 |
Đặt stent khí phế quản | 7,148,000 |
Đặt stent khí phế quản qua nội soi | 7,148,000 |
Đặt stent phình động mạch chủ | 9,066,000 |
Đặt stent động mạch chủ | 9,066,000 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | 1,751,000 |
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | 917,000 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3,040,000 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1,235,000 |
Bộ kít gạn bạch cầu hạt máy Optia | 5,500,000 |
Bộ kít Pool tiểu cầu và lọc bạch cầu | 613,200 |
Bộ kít thu nhận tiểu cầu túi đơn Nigale (Loại 120ml) | 1,347,500 |
Bộ kít thu nhận tiểu cầu túi đơn Nigale (Loại 250ml) | 2,695,000 |
Chi phí vận chuyển máu | 17,000 |
Chi phí điều chế khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 1,183,000 |
Chi phí điều chế khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm 1/2 bộ dụng cụ gạn tách)- Loại 120ml | 643,500 |
Chi phí điều chế khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)- Loại 250ml | 1,183,000 |
Chiếu nhựa KT 0,9x 1,9 | 80,000 |
Chăn trần bông sơ sinh 1m x 1,2m | 180,000 |
Chăn trần bông. KT 1,45x 2,1m | 247,500 |
Ga trải giường. Màu trắng. KT 1,5x 2,8m | 132,000 |
Giường Ghép thận Hạng đặc biệt - Khoa Nội thận - Tiết niệu | 1,000,000 |
Giường Ghép tủy Hạng đặc biệt - Khoa Huyết học | 782,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học | 500,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 1,000,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 900,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 600,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 1,500,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 600,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 1,000,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 800,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 1,000,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 600,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Chống độc] | 600,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Chống độc] | 800,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Chống độc] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Huyết học] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Hồi sức tích cực] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Ngoại thần kinh] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Ngoại tổng hợp] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Nhi] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Nội Hô hấp] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Nội tim mạch] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Thần kinh] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 800,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 1,200,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng Đặc biệt -[Khoa Truyền nhiễm] | 458,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - Khoa Hồi sức tích cực | 1,500,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - Khoa Hồi sức tích cực | 1,000,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức | 500,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức tích cực | 1,500,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức tích cực | 1,000,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức tích cực | 900,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng Đặc biệt - [Khoa Hồi sức tích cực] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - Khoa Huyết học | 1,500,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - Khoa Huyết học | 1,000,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - [Khoa Huyết học] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - [Khoa Chống độc] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - [Khoa Cấp cứu] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt - [Khoa Truyền nhiễm] | 782,000 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng đặc biệt -[Khoa Nội tim mạch] | 782,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 400,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 336,700 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 400,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 300,500 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc Biệt - Khoa Ngoại Tổng hợp | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 400,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa nội tim mạch | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 260,900 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc Biệt - Khoa Ngoại Tổng hợp | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 900,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 400,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật- Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 234,800 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 234,800 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Huyết học[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 900,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Hồi sức cấp cứu | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nhi | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nhi | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nhi | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nhi[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nhi[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội Hô hấp[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội thận - tiết niệu | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội thận - tiết niệu | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội thận - tiết niệu | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội thận - tiết niệu[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội thận - tiết niệu[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 350,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tim mạch[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa | 250,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiêu hóa[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội tiết[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Thần kinh[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Truyền nhiễm[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Tâm thần | 350,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu[Giường ghép ba] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - Khoa Ung bướu[Giường ghép đôi] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 1,200,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng Đặc biệt - [Khoa Đột quỵ] | 242,200 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc Biệt - Khoa Dị ứng | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chấn thương chỉnh hình | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Da liễu[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Dị ứng[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Mắt[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại Tiêu hóa | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại lồng ngực | 900,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại thần kinh | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 900,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Ngoại tổng hợp[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 350,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Nội cơ - xương - khớp[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Phụ - Sản[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Răng - Hàm - Mặt[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền[Giường ghép ba] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền[Giường ghép đôi] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Ngoại lồng ngực] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Ngoại thần kinh] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,000,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 219,700 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ] | 1,500,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - [Khoa ngoại lồng ngực] | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 600,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Chống độc | 800,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 200,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 400,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng[Giường ghép ba] | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng[Giường ghép đôi] | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền | 300,000 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền[Giường ghép ba] | 185,100 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng Đặc biệt - Khoa Y học cổ truyền[Giường ghép đôi] | 185,100 |
Giường ghép tủy Hạng đặc biệt - Khoa Huyết học | 1,500,000 |
Giường hồi sức cấp cứu Hạng đặc biệt - [Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 458,000 |
Giường hồi sức tích cực hạng đặc biệt - [Khoa Phẫu Thuật - Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường hồi sức tích cực hạng đặc biệt - [Khoa Phẫu Thuật - Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường ngoại khoa loại 1 hạng đặc biệt - Khoa ngoại lồng ngực | 1,500,000 |
Giường ngoại khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại lồng ngực | 1,500,000 |
Giường ngoại khoa loại 3 hạng đặc biệt - Khoa ngoại lồng ngực | 1,500,000 |
Giường ngoại khoa loại 4 hạng đặc biệt - Khoa ngoại lồng ngực | 1,500,000 |
Giường nội khoa loại 1 Hạng đặc biệt - Khoa Hồi Sức Tích Cực | 242,200 |
Giường nội khoa loại 1 hạng đặc biệt - Khoa hồi sức tích cực | 1,500,000 |
Giường nội khoa loại 1 hạng đặc biệt - Khoa hồi sức tích cực | 1,000,000 |
Giường nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 600,000 |
Giường nội khoa loại 2 Hạng Đặc biệt - Khoa Tai - Mũi - Họng | 1,000,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,500,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 500,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 600,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 219,700 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - Khoa ngoại tổng hợp[Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức] | 1,000,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - [Khoa ngoại lồng ngực] | 1,500,000 |
Giường nội khoa loại 2 hạng đặc biệt - [Khoa ngoại lồng ngực] | 500,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 100ml từ 250ml máu toàn phần | 212,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 150ml từ 350ml máu toàn phần | 233,000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 200ml từ 450ml máu toàn phần | 254,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 100ml | 157,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 150ml | 181,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 200ml | 285,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 250ml | 349,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 30ml | 65,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh 50ml | 93,000 |
Huyết tương đông lạnh 100ml | 122,000 |
Huyết tương đông lạnh 150ml | 171,000 |
Huyết tương đông lạnh 200ml | 225,000 |
Huyết tương đông lạnh 250ml | 269,000 |
Huyết tương đông lạnh 30ml | 55,000 |
Huyết tương đông lạnh 50ml | 78,000 |
Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) | 684,000 |
Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) | 342,000 |
Khối hồng cầu từ 100ml máu toàn phần | 282,000 |
Khối hồng cầu từ 150ml máu toàn phần | 406,000 |
Khối hồng cầu từ 200ml máu toàn phần | 525,000 |
Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần | 871,000 |
Khối hồng cầu từ 30ml máu toàn phần | 115,000 |
Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần | 984,000 |
Khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần | 1,077,000 |
Khối hồng cầu từ 50ml máu toàn phần | 163,000 |
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250ml máu toàn phần) | 141,000 |
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500ml máu toàn phần) | 293,000 |
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750ml máu toàn phần) | 450,000 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000ml máu toàn phần) | 791,000 |
Khối tiểu cầu 8 đơn vị ( từ 2.000ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) | 1,301,000 |
Màn tuyn. KT 0,9mx 1,8m | 115,000 |
Máu toàn phần 100ml | 292,000 |
Máu toàn phần 150ml | 421,000 |
Máu toàn phần 200ml | 510,000 |
Máu toàn phần 250ml | 874,000 |
Máu toàn phần 30ml | 110,000 |
Máu toàn phần 350ml | 994,000 |
Máu toàn phần 450ml | 1,097,000 |
Máu toàn phần 50ml | 158,000 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 1 Bệnh viện hạng đặc biệt | 72,660 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng đặc biệt | 65,910 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng đặc biệt | 55,530 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 74,800 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 68,000 |
Quần bệnh nhân to. Xanh kẻ | 95,000 |
Quần+ Áo bệnh nhân to. Xanh kẻ. | 215,000 |
Thẻ chăm sóc bệnh nhân | 7,000 |
Tã chéo-phin 2076 NĐ | 22,000 |
Tủa lạnh thể tích 100ml (từ 2.000ml máu toàn phần) | 644,000 |
Tủa lạnh thể tích 10ml (từ 250ml máu toàn phần) | 79,000 |
Tủa lạnh thể tích 50ml (từ 1.000ml máu toàn phần) | 362,000 |
Váy sản phụ-phin hoa ND | 160,000 |
Vỏ chăn trắng 2*1.45- thô trắng 2076 | 254,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện 198 | 195,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện 354 | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Bưu điện ( cơ sở 1) | 56,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Bưu điện ( cơ sở 2) | 74,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Bộ Công an- Thành phố Hà nội | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Châm cứu Trung ương | 74,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện E | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Giao thông vận tải | 111,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Huyết học truyền máu Trung ương | 167,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Hữu nghị Việt- xô | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện K ( cơ sở 2) | 139,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện K ( cơ sở 3) | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện K (cơ sở 1) | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Lao Hà nội | 65,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Lao phổi Trung ương | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Lão khoa Trung ương | 9,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Mắt Trung ương | 56,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Nhi Trung ương | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Nông nghiệp và PTNT | 195,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Nội tiết ( cơ sở 1) | 74,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Nội tiết ( cơ sở 2) | 139,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Phòng quân không quân | 56,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Phụ sản Hà nội | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Phụ sản Trung ương | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Phục hồi chức năng Hà nội | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Quân y 103 | 186,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Quân y 108 | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Sốt rét ký sinh trùng | 139,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Tai Mũi Họng trung ương | 9,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Thanh Nhàn | 65,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Thận Hà nội | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Tim Hà nội (cơ sở 1) | 74,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Tim Hà nội (cơ sở 2) | 232,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Vinmec | 111,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Việt nam -Cu ba | 84,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Việt pháp | 9,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Việt đức | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an | 149,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Y học cổ truyển Trung ương | 65,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện các Bệnh Nhiệt đới ( cơ sở 2) | 483,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Đại học Y | 46,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Đống đa | 74,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện Đức giang | 279,000 |
Xe vận chuyển NB đi Bệnh viện đa khoa Xanh pôn | 93,000 |
Xe vận chuyển NB đi TT YHHN & UB | 186,000 |
Áo bệnh nhân to. Xanh kẻ | 120,000 |
Áo chăm sóc bệnh nhân khoa Hồi sức tích cực. Màu xanh kẻ. | 245,000 |
Áo chăm sóc bệnh nhân màu vàng | 104,500 |
Áo chăm sóc bệnh nhân màu xanh tím | 104,500 |
Áo sơ sinh-Cotton trắng viền xanh lam | 29,500 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 39,100 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 31,100 |
Khám Sức khỏe | 160,000 |
Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động( không kể xét nghiệm, X-Quang) | 450,000 |
Khám sức khỏe tâm thần | 1,050,000 |
BT02-11- Trưa- E: 1700-1800 kcal, P: 85-90g, L: 40-45g, G:250-260g | 44,000 |
BT06-11- Trưa- E: 450- 500 kcal; P: 23-25g, L: 10-13g, G: 65-68g | 16,500 |
BT06-17- Chiều- E: 450- 500 kcal; P: 23-25g, L: 10-13g, G: 65-68g | 16,500 |
DD01-06-Sáng-E: 1500-1600 kcal, P: 80-85g, L: 40-45g, G: 210-215g, chất xơ: 15-20g | 38,500 |
DD01-11-Trưa-E: 1500-1600 kcal, P: 80-85g, L: 40-45g, G: 210-215g, chất xơ: 15-20g | 50,600 |
DN1-09-Phụ sáng-Chất làm đặc: 3g | 13,200 |
DN1A-09-Phụ sáng-E: 50 kcal, P: 1 g, G: 12g | 16,500 |
GM02-17-Chiều-E: 1700-1800 kcal, P: 70-80g, L: 30-40g, G: 280-290g | 38,500 |
NK02-06-Sáng-E: 300 kcal, G: 75g | 25,300 |
NK02-11-Trưa-E: 300 kcal, G: 75g | 25,300 |
NK02-17-Chiều-E: 300 kcal, G: 75g | 25,300 |
ANT01"E: 48 Kcal, P: 1,4g, L: 2,6g, G:4,5g" | 12,000 |
ANT02"E: 44 Kcal, P: 1,2g, L: 2,4g, G: 4,4g" | 12,000 |
BT01-06- Sáng-E: 2000-2100 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G:300-310g | 33,000 |
BT01-11- Trưa-E: 2000-2100 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G:300-310g | 46,200 |
BT01-17- Chiều-E: 2000-2100 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G:300-310g | 46,200 |
BT02-06- Sáng- E: 1700-1800 kcal, P: 85-90g, L: 40-45g, G:250-260g | 33,000 |
BT02-17- Chiều- E: 1700-1800 kcal, P: 85-90g, L: 40-45g, G:250-260g | 44,000 |
BT03-06- Sáng- E: 1500-1600 kcal, P: 75-80g, L 40-45g, G: 210-220g | 27,500 |
BT03-11- Trưa- E: 1500-1600 kcal, P: 75-80g, L 40-45g, G: 210-220g | 40,700 |
BT03-17- Chiều- E: 1500-1600 kcal, P: 75-80g, L 40-45g, G: 210-220g | 40,700 |
BT04-06- Sáng-E: 2100-2200 kcal, P: 110-115g, L: 60-65g, G: 270-280g | 38,500 |
BT04-11- Trưa -E: 2100-2200 kcal, P: 110-115g, L: 60-65g, G: 270-280g | 60,500 |
BT04-17- Chiều -E: 2100-2200 kcal, P: 110-115g, L: 60-65g, G: 270-280g | 66,000 |
BT05-06- Sáng - E: 950-1000 kcal; P: 45-50g, L: 20-25g, G: 130-135g | 22,000 |
BT05-11- Trưa - E: 950-1000 kcal; P: 45-50g, L: 20-25g, G: 130-135g | 22,000 |
BT05-15- Phụ chiều - E: 950-1000 kcal; P: 45-50g, L: 20-25g, G: 130-135g | 11,000 |
BT05-17- Chiều - E: 950-1000 kcal; P: 45-50g, L: 20-25g, G: 130-135g | 22,000 |
BT06-06- Sáng- E: 450- 500 kcal; P: 23-25g, L: 10-13g, G: 65-68g | 16,500 |
BT07-06-Sáng-E:1000-1100kcal, P:50-55g, L: 25-30g, G:150-160g | 35,200 |
BT07-17-Chiều-E: 1000-1100kcal, P: 50-55g, L: 25-30g, G:150-160g | 22,000 |
DD01-17- Chiều- E: 1500-1600 kcal, P: 80-85g, L: 40-45g, G: 210-215g, chất xơ: 15-20g | 50,600 |
DD02-06- Sáng-E: 1900-2000 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 260-265g, chất xơ: 15-20g | 39,600 |
DD02-11-Trưa-E: 1900-2000 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 260-265g, chất xơ: 15-20g | 49,500 |
DD02-17-Chiều-E: 1900-2000 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 260-265g, chất xơ: 15-20g | 51,700 |
DD03-06-Sáng-E: 1700-1800 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 225-230g, chất xơ: 15-20g | 38,500 |
DD03-11-Trưa-E: 1700-1800 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 225-230g, chất xơ: 15-20g | 55,000 |
DD03-17-Chiều-E: 1700-1800 kcal, P: 105-110 g, L: 50-55g, G: 225-230g, chất xơ: 15-20g | 60,500 |
DD04-06-Sáng-E: 1600-1700 kcal, P: 60-65g, L: 40-45g, G: 250-255g; xơ: 15-20g | 35,200 |
DD04-11-Trưa-E: 1600-1700 kcal, P: 60-65g, L: 40-45g, G: 250-255g; xơ: 15-20g | 38,500 |
DD04-17-Chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 60-65g, L: 40-45g, G: 250-255g; xơ: 15-20g | 38,500 |
DD05-06-Sáng-E: 800-900 kcal, P: 45-50g, L: 20-25g, G: 115-120 g, chất xơ: 7-10g | 22,000 |
DD05-11-Trưa-E: 800-900 kcal, P: 45-50g, L: 20-25g, G: 115-120 g, chất xơ: 7-10g | 34,100 |
DD05-17-Chiều-E: 800-900 kcal, P: 45-50g, L: 20-25g, G: 115-120 g, chất xơ: 7-10g | 33,000 |
DN1B-09-Phụ sáng-E: 207 kcal, P: 7g, L: 7g, G:29g | 55,000 |
DN1C-09-Phụ sáng-E: 92 kcal, G: 23g | 33,000 |
DN1D-09-Phụ sáng-Nước khoáng và chất tạo đặc | 16,500 |
DN2A-09-Phụ sáng-E: 500-600 kcal, P: 20-30g, L:30-40g, G 40-60g | 42,900 |
DN2A-15-Phụ chiều-E: 500-600 kcal, P: 20-30g, L:30-40g, G 40-60g | 42,900 |
DN2B-09-Phụ sáng-E: 500-600 kcal, P: 30-40g, L:20-30g, G 50-60g | 38,500 |
DN2B-15-Phụ chiều-E: 500-600 kcal, P: 30-40g, L:20-30g, G 50-60g | 38,500 |
DN31-11-Trưa-E: 900- 1000 kcal, P: 40-50g, L: 20-30g, G: 150-160g | 49,500 |
DN31-17-Chiều-E: 900- 1000 kcal, P: 40-50g, L: 20-30g, G: 150-160g | 49,500 |
EBT01-06-Sáng-E: 1600-1700 kcal, P: 80-85g, L: 55-60g, G: 220-230g | 24,200 |
EBT01-11-Trưa-E: 1600-1700 kcal, P: 80-85g, L: 55-60g, G: 220-230g | 58,300 |
EBT01-17-Chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 80-85g, L: 55-60g, G: 220-230g | 42,900 |
GM01-06-Sáng-E:1500-1600 kcal, P: 65-70g, L: 30-40g, G: 235-245g | 33,000 |
GM01-11-Trưa-E:1500-1600 kcal, P: 65-70g, L: 30-40g, G: 235-245g | 38,500 |
GM02-06-Sáng-E: 1700-1800 kcal, P: 70-80g, L: 30-40g, G: 280-290g | 33,000 |
GM02-11-Trưa-E: 1700-1800 kcal, P: 70-80g, L: 30-40g, G: 280-290g | 38,500 |
GO01-06-Sáng-E: 1500-1600 kcal, P: 55-60g, L: 45-50g, G: 240-250g | 24,200 |
GO01-11-Trưa-E: 1500-1600 kcal, P: 55-60g, L: 45-50g, G: 240-250g | 36,300 |
GO01-17-Chiều-E: 1500-1600 kcal, P: 55-60g, L: 45-50g, G: 240-250g | 38,500 |
GO02-06-Sáng-E: 1900-2000 kcal, P: 75-80g, L: 45-50g, G: 290-300g | 25,300 |
GO02-11-Trưa-E: 1900-2000 kcal, P: 75-80g, L: 45-50g, G: 290-300g | 42,900 |
GO02-17-Chiều-E: 1900-2000 kcal, P: 75-80g, L: 45-50g, G: 290-300g | 42,900 |
GT01-06-Sáng-E: 2200-2300 kcal, P: 105-110g, L: 60-65g, G: 310-31g | 36,300 |
GT01-11-Trưa-E: 2200-2300 kcal, P: 105-110g, L: 60-65g, G: 310-31g | 61,600 |
GT01-17-Chiều-E: 2200-2300 kcal, P: 105-110g, L: 60-65g, G: 310-31g | 51,700 |
HP01A-06- Sáng -E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01A-09- Phụ sáng-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01A-12- Trưa-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01A-15- Phụ chiều -E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01A-18- Chiều -E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01A-21- Phụ tối -E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 29,700 |
HP01B-06-Sáng-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HP01B-09-Phụ sáng-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HP01B-12-Trưa-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HP01B-15-Phụ chiều-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HP01B-18-Chiều-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HP01B-21-Phụ tối-E: 1800-1900 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 220-225g | 31,900 |
HTN01-06-Sáng-E: 1300-1400 kcal, P: 40-45g, L: 25-30g, G: 210-220g | 25,300 |
HTN01-11-Trưa-E: 1300-1400 kcal, P: 40-45g, L: 25-30g, G: 210-220g | 27,500 |
HTN01-17-Chiều-E: 1300-1400 kcal, P: 40-45g, L: 25-30g, G: 210-220g | 35,200 |
HTN02-06-Sáng-E: 1600-1700 kcal, P: 50-55g, L: 35-40g, G: 260-270g | 25,300 |
HTN02-11-Trưa-E: 1600-1700 kcal, P: 50-55g, L: 35-40g, G: 260-270g | 36,300 |
HTN02-15-Phụ chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 50-55g, L: 35-40g, G: 260-270g | 16,500 |
HTN02-17-Chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 50-55g, L: 35-40g, G: 260-270g | 38,500 |
HTN03-06-Sáng-E: 2000-2200 kcal, P: 75-80g, L: 65-70g, G: 270-280g | 25,300 |
HTN03-11-Trưa-E: 2000-2200 kcal, P: 75-80g, L: 65-70g, G: 270-280g | 44,000 |
HTN03-15-Phụ chiều-E: 2000-2200 kcal, P: 75-80g, L: 65-70g, G: 270-280g | 16,500 |
HTN03-17-Chiều-E: 2000-2200 kcal, P: 75-80g, L: 65-70g, G: 270-280g | 44,000 |
NK 10- E: 1824 kcal, P: 74g, L:72g, G:229g | 421,200 |
NK01-06-Sáng-E: 100 kcal | 5,500 |
NK01-11-Trưa-E: 100 kcal | 5,500 |
NK01-17-Chiều-E: 100 kcal | 5,500 |
NK14- E: 500kcal, P: 17,5g, L: 7g, G: 92,5g | 152,928 |
NK15 - E: 1500 kcal, P: 53g, L:20g, G:228g | 458,784 |
SK01-06-Sáng-E: 2000-2100 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 290-300g | 24,200 |
SK01-11-Trưa-E: 2000-2100 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 290-300g | 55,000 |
SK01-17-Chiều-E: 2000-2100 kcal, P: 95-100g, L: 60-65g, G: 290-300g | 55,000 |
TM01-06-Sáng-E: 1500-1600 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 200-210g | 33,000 |
TM01-11-Trưa-E: 1500-1600 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 200-210g | 44,000 |
TM01-17-Chiều-E: 1500-1600 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 200-210g | 38,500 |
TM02-06-Sáng-E: 1700-1800 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G: 240-250g | 38,500 |
TM02-11-Trưa-E: 1700-1800 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G: 240-250g | 59,400 |
TM02-17-Chiều-E: 1700-1800 kcal, P: 90-95g, L: 50-55g, G: 240-250g | 60,500 |
TM03-06-Sáng-E: 2000-2100 kcal, P: 120-125g, L: 60-65g, G: 260-270g | 38,500 |
TM03-11-Trưa-E: 2000-2100 kcal, P: 120-125g, L: 60-65g, G: 260-270g | 60,500 |
TM03-17-Chiều-E: 2000-2100 kcal, P: 120-125g, L: 60-65g, G: 260-270g | 66,000 |
TN01-06- Sáng-E: 1600-1700 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 230-235g | 34,100 |
TN01-11- Trưa-E: 1600-1700 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 230-235g | 42,900 |
TN01-17- Chiều -E: 1600-1700 kcal, P: 70-75g, L: 45-50g, G: 230-235g | 38,500 |
TN02-06-Sáng-E: 1900-2000 kcal, P: 80-85g, L: 48-52g, G: 275-280g | 34,100 |
TN02-11-Trưa-E: 1900-2000 kcal, P: 80-85g, L: 48-52g, G: 275-280g | 44,000 |
TN02-17-Chiều-E: 1900-2000 kcal, P: 80-85g, L: 48-52g, G: 275-280g | 41,800 |
TN03-06-Sáng-E: 1600-1700 kcal, P: 40-45g, L: 40-45g, G: 255-260g | 24,200 |
TN03-11-Trưa-E: 1600-1700 kcal, P: 40-45g, L: 40-45g, G: 255-260g | 35,200 |
TN03-15-Phụ chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 40-45g, L: 40-45g, G: 255-260g | 11,000 |
TN03-17-Chiều-E: 1600-1700 kcal, P: 40-45g, L: 40-45g, G: 255-260g | 33,000 |
TN04-06-Sáng-E: 1500-1600 kcal, P: 40-45g, L: 45-50g, G: 225-230g | 33,000 |
TN04-11-Trưa-E: 1500-1600 kcal, P: 40-45g, L: 45-50g, G: 225-230g | 33,000 |
TN04-15-Phụ chiều-E: 1500-1600 kcal, P: 40-45g, L: 45-50g, G: 225-230g | 8,800 |
TN04-17-Chiều-E: 1500-1600 kcal, P: 40-45g, L: 45-50g, G: 225-230g | 38,500 |
TN05A-06-Sáng-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05A-09-Phụ sáng-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05A-12-Trưa-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05A-15-Phụ chiều-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05A-18-Chiều-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05A-21-Phụ tối-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-06-Sáng-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-09-Phụ sáng-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-12-Trưa-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-15-Phụ chiều-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-18-Chiều-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
TN05B-21-Phụ tối-E: 1800 kcal, P: 46g, L: 78g, G: 230g | 26,400 |
Cặn Addis | 43,100 |
Phản ứng Pandy | 8,500 |
Phản ứng Rivalta | 8,500 |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | 43,100 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 43,100 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27,400 |
Xét nghiệm Khí máu | 215,000 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 15,200 |
Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) | 471,000 |
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | 161,000 |
Điện giải niệu (Na, K, Cl) | 29,000 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 29,000 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | 21,500 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) | 21,500 |
Đo hoạt độ AST (GOT) | 21,500 |
Đo hoạt độ Amylase | 21,500 |
Đo hoạt độ Amylase | 21,500 |
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | 26,900 |
Đo hoạt độ CK - MB (Isozym MB of Creatine kinase) | 37,700 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 26,900 |
Đo hoạt độ G6PD (Glucose - 6 phosphat dehydrogenase) | 80,800 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 19,200 |
Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) | 96,900 |
Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) | 96,900 |
Đo hoạt độ LDH | 26,900 |
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) | 26,900 |
Đo hoạt độ Lipase | 59,200 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò | 4,700 |
Định lượng Protein | 13,900 |
Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) | 145,000 |
Định lượng Aldosteron | 521,000 |
Định lượng Bilirubin toàn phần | 21,500 |
Định lượng Clo | 22,500 |
Định lượng Glucose | 12,900 |
Định lượng Protein | 10,700 |
Định lượng Protein | 21,500 |
Định lượng CRP hs (C - Reactive Protein high sesitivity) | 53,800 |
Định lượng NT - proBNP ( ProBNP) | 408,000 |
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 290,000 |
Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) | 80,800 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | 91,600 |
Định lượng Acid Folic | 86,200 |
Định lượng Acid Uric | 21,500 |
Định lượng Albumin | 21,500 |
Định lượng Albumin | 21,500 |
Định lượng Alpha1 Antitrypsin | 64,600 |
Định lượng Amikacin | 160,000 |
Định lượng Amoniac ( NH3) | 75,400 |
Định lượng Anti - TPO (Anti - thyroid Peroxidase antibodies) | 204,000 |
Định lượng Anti - Tg (Antibody - Thyroglobulin) | 269,000 |
Định lượng Anti CCP | 312,000 |
Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) | 48,400 |
Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) | 48,400 |
Định lượng Axit Uric | 16,100 |
Định lượng Benzodiazepin | 37,700 |
Định lượng Beta Crosslap | 139,000 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp | 0 |
Định lượng Bilirubin toàn phần | 21,500 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp | 21,500 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | 139,000 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15 - 3) | 150,000 |
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19 - 9) | 139,000 |
Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72 - 4) | 134,000 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | 86,200 |
Định lượng CRP (C - Reactive Protein) | 53,800 |
Định lượng Calci ion hoá | 0 |
Định lượng Calci toàn phần | 12,900 |
Định lượng Calcitonin | 134,000 |
Định lượng Canxi | 24,600 |
Định lượng Ceruloplasmin | 70,000 |
Định lượng Cholesterol toàn phần | 26,900 |
Định lượng Cortisol | 91,600 |
Định lượng Cortisol | 91,600 |
Định lượng Creatinin | 21,500 |
Định lượng Creatinin | 16,100 |
Định lượng Creatinin | 21,500 |
Định lượng Cyclosphorin A | 323,000 |
Định lượng Cyclosporin A | 323,000 |
Định lượng Cyfra 21 - 1 | 96,900 |
Định lượng Cystatine C | 86,200 |
Định lượng D - Dimer | 253,000 |
Định lượng Digoxin | 86,200 |
Định lượng Dưỡng chấp | 26,900 |
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) | 182,000 |
Định lượng EPO (Erythropoietin) | 409,000 |
Định lượng Estradiol | 80,800 |
Định lượng Ethanol (cồn) | 32,300 |
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) | 80,800 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | 64,600 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 64,600 |
Định lượng Ferritin | 80,800 |
Định lượng Folate | 86,200 |
Định lượng Fructosamin | 91,600 |
Định lượng GH (Growth Hormone) | 161,000 |
Định lượng Gentamicin | 96,900 |
Định lượng Globulin | 21,500 |
Định lượng Globulin | 0 |
Định lượng Glucose | 21,500 |
Định lượng Glucose | 13,900 |
Định lượng HDL - C (High density lipoprotein Cholesterol) | 26,900 |
Định lượng HE4 | 300,000 |
Định lượng Haptoglobulin | 96,900 |
Định lượng HbA1c | 101,000 |
Định lượng Homocystein | 145,000 |
Định lượng IGFBP - 3 ( Insulin like growth factor binding protein 3) | 349,000 |
Định lượng IL - 10 (Interleukin 10) | 768,000 |
Định lượng IL - 1α (Interleukin 1α) | 768,000 |
Định lượng IL - 1β (Interleukin 1β) | 768,000 |
Định lượng IL - 6 ( Interleukin 6) | 768,000 |
Định lượng IL - 8 (Interleukin 8) | 768,000 |
Định lượng IgA (Immunoglobuline A) | 64,600 |
Định lượng IgE (Immunoglobuline E) | 64,600 |
Định lượng IgG (Immunoglobuline G) | 64,600 |
Định lượng IgM (Immunoglobuline M) | 64,600 |
Định lượng Insulin | 80,800 |
Định lượng Interleukin - 12p70 human | 768,000 |
Định lượng Interleukin - 2 human | 768,000 |
Định lượng Interleukin - 4 human | 768,000 |
Định lượng Kappa | 96,900 |
Định lượng Kappa tự do (Free kappa) | 521,000 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 26,900 |
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) | 80,800 |
Định lượng Lactat (Acid Lactic) | 96,900 |
Định lượng Lambda | 96,900 |
Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) | 521,000 |
Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) | 43,100 |
Định lượng MPO | 434,000 |
Định lượng Methotrexat | 398,000 |
Định lượng Mg | 32,300 |
Định lượng Myoglobin | 91,600 |
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 192,000 |
Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K Absence) | 1,164,000 |
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate -Specific Antigen) | 91,600 |
Định lượng PSA tự do (Free prostate -Specific Antigen) | 86,200 |
Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) | 236,000 |
Định lượng Pepsinogen I | 581,000 |
Định lượng Pepsinogen II | 581,000 |
Định lượng Peptid - C | 171,000 |
Định lượng Phenytoin | 80,800 |
Định lượng Phospho | 21,500 |
Định lượng Phospho | 20,400 |
Định lượng Pre - albumin | 96,900 |
Định lượng Pro - GRP ( Pro - Gastrin -Releasing Peptide) | 349,000 |
Định lượng Pro - calcitonin | 398,000 |
Định lượng Progesteron | 80,800 |
Định lượng Prolactin | 75,400 |
Định lượng Protein S100 | 231,000 |
Định lượng Protein toàn phần | 21,500 |
Định lượng RF (Reumatoid Factor) | 37,700 |
Định lượng Renin activity | 521,000 |
Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) | 204,000 |
Định lượng Sắt | 32,300 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) | 64,600 |
Định lượng T4 (Thyroxine) | 64,600 |
Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) | 408,000 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 59,200 |
Định lượng Tacrolimus | 724,000 |
Định lượng Testosterone | 93,700 |
Định lượng Tg (Thyroglobulin) | 176,000 |
Định lượng Theophylline | 80,800 |
Định lượng Tobramycin | 96,900 |
Định lượng Transferin | 64,600 |
Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) | 107,000 |
Định lượng Triglycerid | 26,900 |
Định lượng Triglycerid | 26,900 |
Định lượng Troponin I | 75,400 |
Định lượng Troponin T | 75,400 |
Định lượng Troponin Ths | 75,400 |
Định lượng Ure | 16,100 |
Định lượng Urê | 21,500 |
Định lượng Urê | 21,500 |
Định lượng Vancomycin | 521,000 |
Định lượng Vitamin B12 | 75,400 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | 86,200 |
Định lượng bổ thể C3 | 59,200 |
Định lượng bổ thể C4 | 59,200 |
Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc | 12,900 |
Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 182,000 |
Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) | 75,400 |
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) | 75,400 |
Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt - 1) | 731,000 |
Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF - Placental Growth Factor) | 731,000 |
Định lượng β2 microglobulin | 75,400 |
Định tính Amphetamin (test nhanh) | 43,100 |
Định tính Codein (test nhanh) | 43,100 |
Định tính Dưỡng chấp | 21,500 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | 43,100 |
Định tính Morphin (test nhanh) | 43,100 |
Định tính Opiate (test nhanh) | 43,100 |
Định tính Phospho hữu cơ | 6,300 |
Định tính Porphyrin | 53,100 |
Định tính Protein Bence - jones | 21,500 |
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma | 439,000 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong | 385,000 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát | 385,000 |
PET/CT | 19,770,000 |
PET/CT [áp dụng với trường hợp chuyển sang NB sang viện 103] | 19,770,000 |
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 3,865,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ | 19,770,000 |
PET/CT mô phỏng xạ trị | 20,539,000 |
PET/CT mô phỏng xạ trị 3D | 20,539,000 |
PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG | 19,770,000 |
PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG | 19,770,000 |
Phân tích tính đa hình gen TPMT | 3,900,000 |
Phân tích tính đa hình gen VKORC1 và CYP2C9 | 3,900,000 |
Truyền hoá chất khoang màng bụng | 207,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch [áp dụng cho NB ngoại trú] | 155,000 |
Truyền hoá chất động mạch | 350,000 |
Truyền hóa chất nội tủy | 395,000 |
Xét nghiêm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch | 5,100,000 |
Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối | 5,100,000 |
Xạ phẫu bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay | 28,790,000 |
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều | 1,592,000 |
Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ | 1,392,000 |
Xạ trị áp sát bằng tấm áp phóng xạ | 1,392,000 |
Xạ trị áp sát suất liều cao | 5,196,000 |
Xạ trị áp sát suất liều cao | 3,321,000 |
Xạ trị áp sát suất liều thấp | 1,392,000 |
Điều trị Basedow bằng I-131 [Dung dịch Việt Nam] | 1,397,000 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 [dung dịch Việt Nam] | 1,667,000 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131[Hàn Quốc] | 1,523,000 |
Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma | 28,790,000 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 100mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 150mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 30mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 50mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 100mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 150mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 30mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ [liều 50mCi Đà Lạt] | 1,798,000 |
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 15,065,000 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 [chưa tính hạt I125, Spacer và kim cấy] | 15,346,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 100 mCi (viên nang)(Ba Lan dạng viên)] | 17,773,933 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 30 mCi(viên nang Việt Nam)] | 3,549,213 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 50 mCi (Ba Lan dạng viên)] | 12,155,955 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 100 mCi (dung dịch Việt nam)] | 5,976,180 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 150mCi (dung dịch Việt Nam)] | 8,504,270 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 30 mCi(dung dịch Việt nam)] | 2,436,854 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 50 mCi (dung dịch Việt nam)] | 3,448,090 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 [liều 50mCi( Viên nang Việt Nam)] | 5,189,663 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 [chưa tính hạt I125, Spacer và kim cấy] | 15,346,000 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo Y90 [Đà Lạt] | 470,000 |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [1 vị trí] | 82,300 |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [2 vị trí] | 141,000 |
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 374,000 |
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng CA 19 - 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 374,000 |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 374,000 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 209,000 |
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 284,000 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189,000 |
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 374,000 |
Đổ khuôn chì trong xạ trị | 1,079,000 |
Độ tập trung I-131 tuyến giáp [Việt Nam] | 217,250 |
Độ tập trung I-131 tuyến giáp [chưa bao gồm thuốc] | 206,000 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 (Chủng loại SARS-CoV-2 Rapid Test Kit (immunochromatography)) | 39,800 |
Kit test nhanh Covid (hàng tặng) | 0 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh | 11,200 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh [sử dụng kit test nhanh hàng tặng] | 0 |
XEM THÊM CHI TIẾT CÁC DỊCH VỤ KHÁC TẠI : XEM THÊM
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai
Khoa khám bệnh theo yêu cầu Bệnh viện Bạch Mai